Shinta Karl Appelkamp chơi tuyệt vời để ghi bàn.
Marcel Franke 17 | |
Mikkel Kaufmann (Kiến tạo: Marvin Wanitzek) 28 | |
Kristoffer Peterson (Kiến tạo: Dawid Kownacki) 33 | |
Stephan Ambrosius (Thay: Marcel Franke) 40 | |
Stephan Ambrosius 40 | |
Shinta Appelkamp (Thay: Elione Neto) 61 | |
Jordy de Wijs 61 | |
Jordy de Wijs (Thay: Andre Hoffmann) 61 | |
Daniel Gordon (Thay: Stephan Ambrosius) 63 | |
Jordy de Wijs 64 | |
Philip Heise 66 | |
Matthias Zimmermann 72 | |
Jona Niemiec (Thay: Kristoffer Peterson) 73 | |
Lucas Cueto (Thay: Philip Heise) 80 | |
Marco Thiede (Thay: Leon Jensen) 80 | |
Tim Rossmann (Thay: Fabian Schleusener) 80 | |
Lucas Cueto (Thay: Fabian Schleusener) 80 | |
Marco Thiede (Thay: Philip Heise) 80 | |
Tim Rossmann (Thay: Leon Jensen) 80 | |
Tim Oberdorf 83 | |
Tim Oberdorf (Thay: Daniel Ginczek) 83 | |
Jordy de Wijs (Kiến tạo: Shinta Appelkamp) 90+3' |
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Mục tiêu! Dusseldorf đã dẫn trước 3-2 nhờ cú đánh đầu của Jordy De Wijs.
Bóng đi hết cuộc chơi cho Dusseldorf phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Karlsruhe tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Matthias Zimmermann lại đi chệch cột dọc khung thành.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Timo Gerach cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Timo Gerach cho Dusseldorf hưởng quả ném biên bên phần sân của Karlsruhe.
Quả phạt góc được trao cho Karlsruhe.
Mikkel Kaufmann thực hiện cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Karlsruhe.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên bên phần sân Dusseldorf.
Karlsruhe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Timo Gerach thực hiện quả ném biên cho Karlsruhe bên phần sân của Dusseldorf.
Dusseldorf được hưởng quả phát bóng lên.
Tim Rossmann của Karlsruhe đã dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Timo Gerach cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Daniel Ginczek (Dusseldorf) dường như không thể đi tiếp. Anh ấy được thay thế bởi Tim Christopher Oberdorf.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Dusseldorf để kiểm tra Daniel Ginczek, người đang nhăn nhó vì đau.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Timo Gerach ra hiệu cho Dusseldorf hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Karlsruhe bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Christoph Klarer (5), Nicolas Gavory (34), Kristoffer Peterson (7), Marcel Sobottka (31), Elione Neto (46), Emmanuel Iyoha (19), Daniel Ginczek (10), Dawid Kownacki (9)
Karlsruher SC (4-3-1-2): Max Weiss (29), Daniel Brosinski (18), Christoph Kobald (22), Marcel Franke (28), Philip Heise (16), Leon Jensen (6), Jerome Gondorf (8), Marvin Wanitzek (10), Paul Nebel (26), Fabian Schleusener (24), Mikkel Kaufmann (14)
Thay người | |||
61’ | Elione Neto Shinta Karl Appelkamp | 40’ | Daniel Gordon Stephan Ambrosius |
61’ | Andre Hoffmann Jordy De Wijs | 63’ | Stephan Ambrosius Daniel Gordon |
73’ | Kristoffer Peterson Jona Niemiec | 80’ | Philip Heise Marco Thiede |
83’ | Daniel Ginczek Tim Christopher Oberdorf | 80’ | Fabian Schleusener Lucas Cueto |
80’ | Leon Jensen Tim Rossmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Jona Niemiec | Marco Thiede | ||
Tom Geerkens | Stephan Ambrosius | ||
Shinta Karl Appelkamp | Daniel Gordon | ||
Kwadwo Baah | Kai Eisele | ||
Takashi Uchino | Kyoung-rok Choi | ||
Jordy De Wijs | Lucas Cueto | ||
Benjamin Bockle | Tim Rossmann | ||
Tim Christopher Oberdorf | Budu Zivzivadze | ||
Dennis Gorka | Simone Rapp |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hamburger SV | 19 | 9 | 7 | 3 | 18 | 34 | H H T T T |
2 | FC Cologne | 19 | 10 | 4 | 5 | 9 | 34 | T T T B T |
3 | Magdeburg | 19 | 8 | 8 | 3 | 9 | 32 | T H T T H |
4 | Kaiserslautern | 19 | 9 | 5 | 5 | 6 | 32 | T B B T T |
5 | Hannover 96 | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | T B H T H |
6 | Paderborn | 19 | 8 | 7 | 4 | 5 | 31 | B H B B T |
7 | Fortuna Dusseldorf | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H B H T |
8 | Karlsruher SC | 19 | 8 | 5 | 6 | 1 | 29 | B T T B B |
9 | Elversberg | 19 | 8 | 4 | 7 | 5 | 28 | T T B B B |
10 | Darmstadt | 19 | 6 | 7 | 6 | 6 | 25 | H T B H B |
11 | 1. FC Nuremberg | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B B T T B |
12 | Berlin | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B B H T B |
13 | Schalke 04 | 19 | 6 | 6 | 7 | 1 | 24 | T H T H T |
14 | Preussen Muenster | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B T H T H |
15 | Greuther Furth | 19 | 5 | 5 | 9 | -12 | 20 | T T B B B |
16 | SSV Ulm 1846 | 19 | 3 | 8 | 8 | -1 | 17 | B H H B T |
17 | Eintracht Braunschweig | 19 | 3 | 6 | 10 | -20 | 15 | B B B H H |
18 | Jahn Regensburg | 19 | 3 | 2 | 14 | -35 | 11 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại