Nicolas Winter ra hiệu một quả đá phạt cho Regensburg.
Trực tiếp kết quả Fortuna Dusseldorf vs Jahn Regensburg hôm nay 15-03-2025
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 15/3
Kết thúc



![]() Dawid Kownacki 29 | |
![]() Matthias Zimmermann (Kiến tạo: Tim Oberdorf) 41 | |
![]() Dzenan Pejcinovic (Thay: Vincent Vermeij) 60 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Anssi Suhonen) 63 | |
![]() Eric Hottmann (Thay: Andreas Geipl) 63 | |
![]() Bryan Hein (Thay: Tim Handwerker) 70 | |
![]() Louis Breunig 72 | |
![]() Jona Niemiec (Thay: Emmanuel Iyoha) 81 | |
![]() Danny Schmidt (Thay: Shinta Appelkamp) 81 | |
![]() Max Meyer (Thay: Christian Viet) 85 | |
![]() Dejan Galjen (Thay: Noah Ganaus) 85 | |
![]() Jan Boller (Thay: Isak Bergmann Johannesson) 90 |
Nicolas Winter ra hiệu một quả đá phạt cho Regensburg.
Dawid Kownacki (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Dusseldorf, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Bóng an toàn khi Regensburg được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Dusseldorf lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Regensburg ở phần sân của Dusseldorf.
Phát bóng từ khung thành cho Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Regensburg đang tiến lên và Noah Ganaus có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Nicolas Winter ra hiệu cho một cú ném biên của Dusseldorf ở phần sân của Regensburg.
Andreas Geipl của Regensburg đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Quả đá phạt cho Dusseldorf ở nửa sân của họ.
Quả đá phạt cho Dusseldorf ở nửa sân của Regensburg.
Andreas Geipl của Regensburg đã đứng dậy trở lại tại Merkur Spiel-Arena.
Nicolas Winter chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Andreas Geipl của Regensburg vẫn đang nằm sân.
Dusseldorf đẩy lên phía trước qua Emmanuel Iyoha, cú dứt điểm về khung thành bị cản phá.
Liệu Regensburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dusseldorf không?
Ném biên cho Dusseldorf.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Dusseldorf.
Tại Dusseldorf, Regensburg tấn công qua Sargis Adamyan. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Moritz Heyer (5), Tim Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Nicolas Gavory (34), Shinta Karl Appelkamp (23), Matthias Zimmermann (25), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Emmanuel Iyoha (19), Dawid Kownacki (24), Vincent Vermeij (9)
Jahn Regensburg (4-4-2): Julian Pollersbeck (23), Frederic Ananou (27), Leopold Wurm (37), Louis Breunig (16), Tim Handwerker (2), Christian Kuhlwetter (30), Christian Viet (10), Andreas Geipl (8), Anssi Suhonen (34), Noah Ganaus (20), Sargis Adamyan (22)
Thay người | |||
60’ | Vincent Vermeij Dzenan Pejcinovic | 63’ | Anssi Suhonen Sebastian Ernst |
81’ | Shinta Appelkamp Danny Schmidt | 63’ | Andreas Geipl Eric Hottmann |
81’ | Emmanuel Iyoha Jona Niemiec | 70’ | Tim Handwerker Bryan Hein |
90’ | Isak Bergmann Johannesson Jan Boller | 85’ | Christian Viet Max Meyer |
85’ | Noah Ganaus Dejan Galjen |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Schock | Felix Gebhard | ||
Danny Schmidt | Bryan Hein | ||
Dzenan Pejcinovic | Florian Ballas | ||
Myron van Brederode | Robin Ziegele | ||
Jona Niemiec | Rasim Bulic | ||
Karim Affo | Sebastian Ernst | ||
Elijah Egouli | Max Meyer | ||
Jan Boller | Eric Hottmann | ||
Dejan Galjen |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 10 | 54 | T B H T B |
2 | ![]() | 31 | 14 | 11 | 6 | 26 | 53 | H T B H B |
3 | ![]() | 31 | 13 | 11 | 7 | 16 | 50 | H T B T H |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 21 | 49 | H T T H H |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 10 | 49 | B B B T H |
6 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 5 | 49 | B T T H H |
7 | ![]() | 31 | 14 | 7 | 10 | 4 | 49 | T B B B T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | -1 | 47 | B T H T T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 10 | 9 | 4 | 46 | H B B B T |
10 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | B B T B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -1 | 40 | T T H T H |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 4 | 39 | B T H T H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -5 | 38 | H T B H B |
14 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -14 | 35 | H B H B B |
15 | ![]() | 31 | 8 | 10 | 13 | -20 | 34 | H T T T H |
16 | 31 | 6 | 11 | 14 | -6 | 29 | T B T B T | |
17 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -10 | 29 | H B H B H |
18 | ![]() | 31 | 6 | 5 | 20 | -46 | 23 | T B T B H |