Hamburg được hưởng quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV hôm nay 31-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 31/3
Kết thúc



![]() Jordy de Wijs 4 | |
![]() (Pen) Laszlo Benes 5 | |
![]() Laszlo Benes 5 | |
![]() Dawid Kownacki (Kiến tạo: Felix Klaus) 21 | |
![]() Felix Klaus (Kiến tạo: Rouwen Hennings) 28 | |
![]() Rouwen Hennings 47 | |
![]() Miro Muheim 54 | |
![]() Jonas Meffert 57 | |
![]() Anssi Suhonen (Thay: Laszlo Benes) 61 | |
![]() Ao Tanaka 63 | |
![]() Jona Niemiec 65 | |
![]() Jona Niemiec (Thay: Rouwen Hennings) 65 | |
![]() (og) Christoph Klarer 75 | |
![]() Dawid Kownacki 76 | |
![]() Francisco Montero 78 | |
![]() Daniel Ginczek (Thay: Emmanuel Iyoha) 80 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Felix Klaus) 80 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Bakery Jatta) 81 | |
![]() Jean-Luc Dompe (Thay: Sonny Kittel) 83 | |
![]() Shinta Appelkamp (Thay: Ao Tanaka) 84 | |
![]() Tim Oberdorf (Thay: Christoph Klarer) 84 | |
![]() Francisco Montero 88 |
Hamburg được hưởng quả phát bóng lên.
Tim Christopher Oberdorf của đội Dusseldorf thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phạt trực tiếp cho Hamburg bên phần sân của Dusseldorf.
Düsseldorf ném biên.
Ném biên cho Hamburg ở Dusseldorf.
Dusseldorf cần thận trọng. Hamburg được hưởng quả ném biên tấn công.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân nhà.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân của Dusseldorf.
Marcel Sobottka trở lại sân cho Dusseldorf sau khi dính chấn thương nhẹ.
Robert Schroder đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Marcel Sobottka của Dusseldorf vẫn chưa nghỉ thi đấu.
Robert Schroder cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Hamburg tại Merkur Spiel-Arena.
Hamburg ném biên.
Ở Dusseldorf, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Francisco Montero ở Hamburg đã bị Robert Schroder rút thẻ vàng lần thứ hai và bị đuổi khỏi sân.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân nhà.
Robert Schroder ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hamburg.
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Jordy De Wijs (30), Christoph Klarer (5), Michal Karbownik (8), Felix Klaus (11), Ao Tanaka (4), Marcel Sobottka (31), Emmanuel Iyoha (19), Rouwen Hennings (28), Dawid Kownacki (9)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Noah Katterbach (33), Moritz Heyer (3), Francisco Montero (16), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Sonny Kittel (10)
Thay người | |||
65’ | Rouwen Hennings Jona Niemiec | 61’ | Laszlo Benes Anssi Suhonen |
80’ | Emmanuel Iyoha Daniel Ginczek | 81’ | Bakery Jatta Andras Nemeth |
80’ | Felix Klaus Kristoffer Peterson | 83’ | Sonny Kittel Jean-Luc Dompe |
84’ | Ao Tanaka Shinta Karl Appelkamp | ||
84’ | Christoph Klarer Tim Christopher Oberdorf |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Ginczek | Matheo Raab | ||
Jona Niemiec | Anssi Suhonen | ||
Kristoffer Peterson | Valon Zumberi | ||
Shinta Karl Appelkamp | Elijah Akwasi Krahn | ||
Takashi Uchino | Ransford Konigsdorffer | ||
Dennis Gorka | Andras Nemeth | ||
Tim Christopher Oberdorf | Jonas David | ||
Benjamin Bockle | William Mikelbrencis | ||
Nicolas Gavory | Jean-Luc Dompe |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |