Dickson Abiama (Greuther Furth) đã nhận thẻ vàng từ Tobias Reichel.
Trực tiếp kết quả Fortuna Dusseldorf vs Greuther Furth hôm nay 14-08-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 14/8
Kết thúc



![]() Nicolas Gavory 10 | |
![]() (Pen) Rouwen Hennings 34 | |
![]() Rouwen Hennings 36 | |
![]() Branimir Hrgota (Kiến tạo: Julian Green) 43 | |
![]() Ragnar Ache 45 | |
![]() Leon Schaffran (Thay: Andreas Linde) 46 | |
![]() Jordy de Wijs 49 | |
![]() Dickson Abiama (Thay: Ragnar Ache) 58 | |
![]() Andre Hoffmann (Kiến tạo: Shinta Appelkamp) 63 | |
![]() Felix Klaus (Thay: Rouwen Hennings) 65 | |
![]() Jorrit Hendrix (Thay: Marcel Sobottka) 65 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Shinta Appelkamp) 65 | |
![]() Oualid Mhamdi (Thay: Julian Green) 65 | |
![]() Dawid Kownacki (Kiến tạo: Kristoffer Peterson) 72 | |
![]() (Pen) Branimir Hrgota 78 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Timothy Tillman) 86 | |
![]() Gian-Luca Itter 90 | |
![]() Oualid Mhamdi 90 | |
![]() Dickson Abiama 90 | |
![]() Kwadwo Baah (Thay: Daniel Ginczek) 90 | |
![]() Michal Karbownik (Thay: Tim Oberdorf) 90 | |
![]() Gian-Luca Itter 90+2' | |
![]() Oualid Mhamdi 90+4' | |
![]() Dickson Abiama 90+6' |
Dickson Abiama (Greuther Furth) đã nhận thẻ vàng từ Tobias Reichel.
Tobias Reichel ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Tobias Reichel thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Bóng đi ra ngoài vì một quả phát bóng lên của Greuther Furth.
Oualid Mhamdi (Greuther Furth) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Tobias Reichel ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Greuther Furth tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf tấn công nhưng cú đánh đầu của Daniel Ginczek lại không tìm trúng đích.
Đá phạt cho Dusseldorf trong hiệp Greuther Furth.
Gian-Luca Itter (Greuther Furth) nhận thẻ vàng.
Dusseldorf được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Greuther Furth trong hiệp của họ.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Greuther Furth.
Daniel Thioune đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Merkur Spiel-Arena với Michal Karbownik thay thế Tim Christopher Oberdorf.
Đội chủ nhà đã thay Daniel Ginczek bằng Kwadwo Baah. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Daniel Thioune.
Ném biên dành cho Greuther Furth trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Dusseldorf ở Dusseldorf.
Liệu Dusseldorf có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong nửa của Greuther Furth không?
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Dusseldorf gần vòng cấm.
Daniel Ginczek của Dusseldorf thực hiện một cú sút vào khung thành tại Merkur Spiel-Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Fortuna Dusseldorf (4-3-1-2): Florian Kastenmeier (33), Tim Christopher Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Jordy De Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Ao Tanaka (4), Marcel Sobottka (31), Shinta Karl Appelkamp (23), Dawid Kownacki (9), Daniel Ginczek (10), Rouwen Hennings (28)
Greuther Furth (4-3-1-2): Andreas Linde (1), Simon Asta (2), Oliver Fobassam Nawe (19), Oussama Haddadi (5), Gian-Luca Itter (27), Timothy Tillmann (21), Max Christiansen (13), Julian Green (37), Tobias Raschl (20), Ragnar Ache (39), Branimir Hrgota (10)
Thay người | |||
65’ | Shinta Appelkamp Kristoffer Peterson | 46’ | Andreas Linde Leon Schaffran |
65’ | Marcel Sobottka Jorrit Hendrix | 58’ | Ragnar Ache Dickson Abiama |
65’ | Rouwen Hennings Felix Klaus | 58’ | Ragnar Ache Dickson Abiama |
90’ | Daniel Ginczek Kwadwo Baah | 65’ | Julian Green Oualid Mhamdi |
90’ | Tim Oberdorf Michal Karbownik | 86’ | Timothy Tillman Armindo Sieb |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Iyoha | Oualid Mhamdi | ||
Kristoffer Peterson | Armindo Sieb | ||
Jorrit Hendrix | Dickson Abiama | ||
Kwadwo Baah | Leon Schaffran | ||
Felix Klaus | Jetro Willems | ||
Benjamin Bockle | Lars Sidney Raebiger | ||
Michal Karbownik | Nils Seufert | ||
Christoph Klarer | Devin Angleberger | ||
Raphael Wolf | Ben Schlicke | ||
Dickson Abiama |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 11 | 9 | 3 | 22 | 42 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 8 | 41 | T T T B H |
3 | ![]() | 23 | 11 | 6 | 6 | 5 | 39 | T T T H B |
4 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 12 | 38 | H T B T B |
5 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 8 | 38 | T B T T H |
6 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | T H T H B |
7 | ![]() | 23 | 10 | 6 | 7 | 10 | 36 | B H T T H |
8 | ![]() | 23 | 9 | 8 | 6 | 6 | 35 | H H H H H |
9 | ![]() | 23 | 10 | 5 | 8 | 4 | 35 | B T T T H |
10 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | 0 | 33 | B H B B T |
11 | ![]() | 24 | 9 | 5 | 10 | -8 | 32 | T T B T T |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -3 | 30 | B B T B T |
13 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | 3 | 28 | B B B B T |
14 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -4 | 26 | B B B B H |
15 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -7 | 23 | B B B T B |
16 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -21 | 21 | H B T T B |
17 | 23 | 3 | 9 | 11 | -6 | 18 | T B B B H | |
18 | ![]() | 23 | 4 | 3 | 16 | -36 | 15 | B T B H B |