SSC Napoli có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Moise Kean (VAR check)35
- Robin Gosens (Thay: Fabiano Parisi)59
- Andrea Colpani (Thay: Matias Moreno)59
- Amir Richardson (Thay: Rolando Mandragora)73
- Christian Kouame (Thay: Lucas Beltran)79
- Danilo Cataldi (Thay: Yacine Adli)79
- David Neres (Kiến tạo: Romelu Lukaku)29
- Giovanni Di Lorenzo39
- (Pen) Romelu Lukaku54
- Scott McTominay68
- Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)73
- Cyril Ngonge (Thay: David Neres)86
- Pasquale Mazzocchi (Thay: Leonardo Spinazzola)86
- Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka)89
- Giacomo Raspadori (Thay: Mathias Olivera)89
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Napoli
Diễn biến Fiorentina vs Napoli
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 48%, SSC Napoli: 52%.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Christian Kouame của Fiorentina phạm lỗi với Giacomo Raspadori
Robin Gosens thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alex Meret của SSC Napoli chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Pietro Comuzzo giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Giovanni Simeone
Juan Jesus của SSC Napoli chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Luca Ranieri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Luca Ranieri của Fiorentina chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Amir Rrahmani giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Moise Kean
Đường chuyền của Pasquale Mazzocchi từ SSC Napoli đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Napoli
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Fabiano Parisi (65), Yacine Adli (29), Rolando Mandragora (8), Matías Moreno (22), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7), Moise Kean (20)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), David Neres (7), Romelu Lukaku (11), Leonardo Spinazzola (37)
Thay người | |||
59’ | Fabiano Parisi Robin Gosens | 73’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
59’ | Matias Moreno Andrea Colpani | 86’ | Leonardo Spinazzola Pasquale Mazzocchi |
73’ | Rolando Mandragora Amir Richardson | 86’ | David Neres Cyril Ngonge |
79’ | Yacine Adli Danilo Cataldi | 89’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour |
79’ | Lucas Beltran Christian Kouamé | 89’ | Mathias Olivera Giacomo Raspadori |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Nikita Contini | ||
Tommaso Martinelli | Elia Caprile | ||
Marin Pongračić | Rafa Marín | ||
Robin Gosens | Pasquale Mazzocchi | ||
Michael Kayode | Billy Gilmour | ||
Jonathan Ikoné | Francesco Gioielli | ||
Andrea Colpani | Giovanni Simeone | ||
Amir Richardson | Alessio Zerbin | ||
Danilo Cataldi | Cyril Ngonge | ||
Albert Gudmundsson | Giacomo Raspadori | ||
Maat Daniel Caprini | |||
Christian Kouamé | |||
Nicolas Valentini |
Tình hình lực lượng | |||
Edoardo Bove Không xác định | Alessandro Buongiorno Đau lưng | ||
Matteo Politano Chấn thương bắp chân | |||
Khvicha Kvaratskhelia Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 19 | 14 | 2 | 3 | 18 | 44 | B T T T T |
2 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
3 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
4 | Lazio | 19 | 11 | 2 | 6 | 6 | 35 | T B T H B |
5 | Juventus | 18 | 7 | 11 | 0 | 15 | 32 | H H H T H |
6 | Fiorentina | 18 | 9 | 5 | 4 | 13 | 32 | T B B H B |
7 | Bologna | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | T H T T B |
8 | AC Milan | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T B H T H |
9 | Udinese | 19 | 7 | 4 | 8 | -5 | 25 | T B T H H |
10 | AS Roma | 19 | 6 | 5 | 8 | 2 | 23 | T B T H T |
11 | Torino | 19 | 5 | 6 | 8 | -5 | 21 | H T B H H |
12 | Empoli | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | T B B B H |
13 | Genoa | 19 | 4 | 8 | 7 | -11 | 20 | H H B T H |
14 | Parma | 19 | 4 | 7 | 8 | -9 | 19 | B B B T H |
15 | Hellas Verona | 19 | 6 | 1 | 12 | -18 | 19 | B T B T H |
16 | Como 1907 | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | H H T B T |
17 | Cagliari | 19 | 4 | 5 | 10 | -14 | 17 | B B B B T |
18 | Lecce | 19 | 4 | 5 | 10 | -20 | 17 | B T B B H |
19 | Venezia | 19 | 3 | 5 | 11 | -14 | 14 | H H T B H |
20 | Monza | 19 | 1 | 7 | 11 | -10 | 10 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại