Nicolo Zaniolo sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Wladimiro Falcone đã kiểm soát được bóng.
![]() Robin Gosens (Kiến tạo: Dodo) 9 | |
![]() Lucas Beltran 17 | |
![]() Medon Berisha 45+2' | |
![]() Antonino Gallo 51 | |
![]() Nicolo Zaniolo 61 | |
![]() Marco Sala (Thay: Antonino Gallo) 64 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Jesper Karlsson) 64 | |
![]() Ante Rebic (Thay: Medon Berisha) 64 | |
![]() Nicolo Fagioli (Thay: Danilo Cataldi) 69 | |
![]() (Pen) Lucas Beltran 73 | |
![]() Pietro Comuzzo (Thay: Marin Pongracic) 81 | |
![]() Rolando Mandragora 86 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 86 | |
![]() Matias Moreno (Thay: Dodo) 87 | |
![]() Albert Gudmundsson (Thay: Nicolo Zaniolo) 88 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Lecce


Diễn biến Fiorentina vs Lecce
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fiorentina đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 48%, Lecce: 52%.
David De Gea bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Matias Moreno thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Albert Gudmundsson lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Phát bóng lên cho Lecce.
Albert Gudmundsson từ Fiorentina sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 48%, Lecce: 52%.
Phát bóng lên cho Lecce.
Danilo Veiga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Fiorentina.
Nicolo Fagioli thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Balthazar Pierret bị chặn lại.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được tiếp tục.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Lecce
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Cher Ndour (27), Danilo Cataldi (32), Rolando Mandragora (8), Robin Gosens (21), Lucas Beltrán (9), Nicolò Zaniolo (17)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Medon Berisha (5), Tete Morente (7), Balthazar Pierret (75), Jesper Karlsson (37), Nikola Krstovic (9)


Thay người | |||
69’ | Danilo Cataldi Nicolò Fagioli | 64’ | Medon Berisha Ante Rebić |
81’ | Marin Pongracic Pietro Comuzzo | 64’ | Jesper Karlsson Þórir Jóhann Helgason |
87’ | Dodo Matías Moreno | 64’ | Antonino Gallo Marco Sala |
88’ | Nicolo Zaniolo Albert Gudmundsson | 86’ | Frederic Guilbert Danilo Filipe Melo Veiga |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolò Fagioli | Ante Rebić | ||
Fabiano Parisi | Lameck Banda | ||
Pietro Comuzzo | Þórir Jóhann Helgason | ||
Pietro Terracciano | Christian Fruchtl | ||
Tommaso Martinelli | Jasper Samooja | ||
Matías Moreno | Kialonda Gaspar | ||
Jonas Harder | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Tommaso Rubino | Tiago Gabriel | ||
Maat Daniel Caprini | Marco Sala | ||
Albert Gudmundsson | Ylber Ramadani | ||
Mohamed Kaba | |||
Konan N’Dri | |||
Rares Burnete | |||
Hamza Rafia |
Tình hình lực lượng | |||
Amir Richardson Kỷ luật | Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | ||
Michael Folorunsho Chấn thương đùi | Santiago Pierotti Chấn thương mắt cá | ||
Yacine Adli Chấn thương mắt cá | |||
Andrea Colpani Chấn thương bàn chân | |||
Edoardo Bove Không xác định | |||
Moise Kean Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 17 | 6 | 3 | 35 | 57 | H B T B T |
2 | ![]() | 26 | 17 | 5 | 4 | 21 | 56 | T H H H B |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 33 | 54 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 13 | 1 | 22 | 49 | B T T T T |
5 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 13 | 47 | B T T H H |
6 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T B B B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 11 | 4 | 8 | 44 | T H T B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 10 | 41 | T B T B B |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 11 | 40 | T H T T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -4 | 36 | B T H T T |
11 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -3 | 31 | T H H B T |
12 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | -10 | 30 | T B H T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -9 | 28 | B B B T T |
14 | ![]() | 26 | 8 | 2 | 16 | -27 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -14 | 25 | B B T H B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 7 | 14 | -25 | 25 | T H H B B |
17 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -13 | 23 | B B B B T |
18 | ![]() | 26 | 4 | 9 | 13 | -21 | 21 | H B B B B |
19 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -19 | 17 | H B B B H |
20 | ![]() | 26 | 2 | 8 | 16 | -22 | 14 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại