Kiểm soát bóng: Fiorentina: 37%, Juventus: 63%.
![]() Pablo Mari 13 | |
![]() Robin Gosens 15 | |
![]() Rolando Mandragora (Kiến tạo: Nicolo Fagioli) 18 | |
![]() Manuel Locatelli 45+1' | |
![]() Albert Gudmundsson (Kiến tạo: Nicolo Fagioli) 53 | |
![]() Alberto Costa (Thay: Renato Veiga) 59 | |
![]() Andrea Cambiaso (Thay: Nicolas Gonzalez) 59 | |
![]() Luca Ranieri 73 | |
![]() Timothy Weah 73 | |
![]() Federico Gatti (Thay: Lloyd Kelly) 74 | |
![]() Chico Conceicao (Thay: Timothy Weah) 74 | |
![]() Pietro Comuzzo (Thay: Luca Ranieri) 78 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Albert Gudmundsson) 79 | |
![]() Khephren Thuram-Ulien 82 | |
![]() Michael Folorunsho (Thay: Nicolo Fagioli) 86 | |
![]() Samuel Mbangula (Thay: Andrea Cambiaso) 86 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Moise Kean) 89 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Danilo Cataldi) 89 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Juventus


Diễn biến Fiorentina vs Juventus
Fiorentina giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 36%, Juventus: 64%.
Rolando Mandragora thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Teun Koopmeiners đánh đầu về phía khung thành, nhưng David De Gea đã dễ dàng cản phá.
Marin Pongracic bị phạt vì đẩy Randal Kolo Muani.
Juventus thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Juventus thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 36%, Juventus: 64%.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Danilo Cataldi rời sân để nhường chỗ cho Yacine Adli trong một sự thay người chiến thuật.
Moise Kean rời sân để nhường chỗ cho Nicolo Zaniolo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Manuel Locatelli để bóng chạm tay.
Michael Folorunsho bị phạt vì đẩy Alberto Costa.
Robin Gosens bị phạt vì đẩy Alberto Costa.
Danilo Cataldi của Fiorentina cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Teun Koopmeiners thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Andrea Cambiaso bị chấn thương và được thay thế bởi Samuel Mbangula.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Juventus
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Nicolò Fagioli (44), Danilo Cataldi (32), Rolando Mandragora (8), Robin Gosens (21), Moise Kean (20), Albert Gudmundsson (10)
Juventus (4-2-3-1): Michele Di Gregorio (29), Pierre Kalulu (15), Lloyd Kelly (6), Renato Veiga (12), Timothy Weah (22), Khéphren Thuram (19), Manuel Locatelli (5), Teun Koopmeiners (8), Weston McKennie (16), Nico González (11), Randal Kolo Muani (20)


Thay người | |||
78’ | Luca Ranieri Pietro Comuzzo | 59’ | Samuel Mbangula Andrea Cambiaso |
79’ | Albert Gudmundsson Lucas Beltrán | 74’ | Lloyd Kelly Federico Gatti |
86’ | Nicolo Fagioli Michael Folorunsho | 74’ | Timothy Weah Francisco Conceição |
89’ | Moise Kean Nicolò Zaniolo | 86’ | Andrea Cambiaso Samuel Mbangula |
89’ | Danilo Cataldi Yacine Adli |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Federico Gatti | ||
Tommaso Martinelli | Andrea Cambiaso | ||
Pietro Comuzzo | Mattia Perin | ||
Matías Moreno | Carlo Pinsoglio | ||
Fabiano Parisi | Alberto Oliveira Baio | ||
Nicolò Zaniolo | Nicolo Savona | ||
Amir Richardson | Jonas Rouhi | ||
Cher Ndour | Francisco Conceição | ||
Yacine Adli | Dušan Vlahović | ||
Michael Folorunsho | Samuel Mbangula | ||
Lucas Beltrán | Kenan Yıldız |
Tình hình lực lượng | |||
Edoardo Bove Không xác định | Bremer Chấn thương đầu gối | ||
Andrea Colpani Chấn thương bàn chân | Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Douglas Luiz Chấn thương cơ | |||
Arkadiusz Milik Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 18 | 8 | 3 | 36 | 62 | T B T H T |
2 | ![]() | 29 | 18 | 7 | 4 | 22 | 61 | H B H T H |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 37 | 59 | T H T H T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 15 | 53 | B T T T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 13 | 3 | 17 | 52 | T T T B B |
6 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 9 | 51 | H H T H B |
7 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 14 | 49 | T T T T T |
8 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 16 | 48 | B B T B T |
9 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 11 | 47 | B B B T T |
10 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -4 | 40 | T T T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | 0 | 38 | B T T H T |
12 | ![]() | 29 | 8 | 11 | 10 | -9 | 35 | T B H H T |
13 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -11 | 29 | T T B H B |
14 | ![]() | 29 | 9 | 2 | 18 | -29 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -16 | 26 | H B B H B |
16 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -14 | 25 | B T B H H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 7 | 16 | -27 | 25 | H B B B B |
18 | ![]() | 29 | 4 | 10 | 15 | -23 | 22 | B B H B B |
19 | ![]() | 29 | 3 | 11 | 15 | -19 | 20 | B H H H H |
20 | ![]() | 29 | 2 | 9 | 18 | -25 | 15 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại