Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Moise Kean (Kiến tạo: Rolando Mandragora) 9 | |
Lucas Beltran 17 | |
Albert Gudmundsson (Kiến tạo: Robin Gosens) 30 | |
Vítor Carvalho (Thay: Maxwel Cornet) 46 | |
Vitor Oliveira (Thay: Maxwel Cornet) 46 | |
Michael Folorunsho 48 | |
Koni De Winter (Kiến tạo: Aaron Caricol) 55 | |
Pietro Comuzzo (Thay: Amir Richardson) 56 | |
Junior Messias (Thay: Fabio Miretti) 66 | |
Caleb Ekuban (Thay: Morten Thorsby) 66 | |
Fabiano Parisi (Thay: Lucas Beltran) 71 | |
Pietro Comuzzo 74 | |
Koni De Winter 79 | |
Milan Badelj (Thay: Patrizio Masini) 82 | |
Jeff Ekhator (Thay: Stefano Sabelli) 82 | |
Christian Kouame (Thay: Moise Kean) 83 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Genoa
Diễn biến Fiorentina vs Genoa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 40%, Genoa: 60%.
Koni De Winter giành chiến thắng trong pha không chiến trước Christian Kouame.
Quả phát bóng cho Fiorentina.
Morten Frendrup không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pietro Comuzzo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tay bắt an toàn từ David De Gea khi anh lao ra và bắt bóng.
Aaron Caricol thực hiện một quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Michael Folorunsho từ Fiorentina cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Johan Vasquez đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Christian Kouame bị chặn lại.
Đường chuyền của Robin Gosens từ Fiorentina đã thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Koni De Winter từ Genoa đá ngã Fabiano Parisi.
Michael Folorunsho từ Fiorentina cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 42%, Genoa: 58%.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Genoa
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Marin Pongračić (5), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Rolando Mandragora (8), Amir Richardson (24), Michael Folorunsho (90), Albert Gudmundsson (10), Lucas Beltrán (9), Moise Kean (20)
Genoa (4-3-3): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Thorsby (2), Morten Frendrup (32), Patrizio Masini (73), Maxwel Cornet (70), Andrea Pinamonti (19), Fabio Miretti (23)
Thay người | |||
56’ | Amir Richardson Pietro Comuzzo | 46’ | Maxwel Cornet Vitinha |
71’ | Lucas Beltran Fabiano Parisi | 66’ | Fabio Miretti Junior Messias |
83’ | Moise Kean Christian Kouamé | 66’ | Morten Thorsby Caleb Ekuban |
82’ | Patrizio Masini Milan Badelj | ||
82’ | Stefano Sabelli Jeff Ekhator |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Benjamin Siegrist | ||
Tommaso Martinelli | Daniele Sommariva | ||
Nicolas Valentini | Brooke Norton-Cuffy | ||
Pietro Comuzzo | Alan Matturro | ||
Matías Moreno | Alessandro Zanoli | ||
Fabiano Parisi | Milan Badelj | ||
Jonas Harder | Lior Kasa | ||
Riccardo Sottil | Vitinha | ||
Maat Daniel Caprini | Junior Messias | ||
Tommaso Rubino | Caleb Ekuban | ||
Christian Kouamé | Jeff Ekhator | ||
Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Pablo Mari Chấn thương đùi | Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | ||
Yacine Adli Không xác định | Mattia Bani Chấn thương đùi | ||
Edoardo Bove Không xác định | Ruslan Malinovskyi Chấn thương mắt cá | ||
Danilo Cataldi Chấn thương đùi | Mario Balotelli Chấn thương cơ | ||
Andrea Colpani Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 23 | 17 | 3 | 3 | 22 | 54 | T T T T H |
2 | Inter | 22 | 15 | 6 | 1 | 37 | 51 | T H T T H |
3 | Atalanta | 23 | 14 | 5 | 4 | 23 | 47 | H H B T H |
4 | Juventus | 23 | 9 | 13 | 1 | 19 | 40 | H H T B T |
5 | Fiorentina | 22 | 11 | 6 | 5 | 14 | 39 | B B H T T |
6 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
7 | Bologna | 22 | 9 | 10 | 3 | 8 | 37 | H H T H T |
8 | AC Milan | 22 | 9 | 8 | 5 | 9 | 35 | H T B T H |
9 | AS Roma | 23 | 8 | 7 | 8 | 5 | 31 | T H T T H |
10 | Udinese | 23 | 8 | 5 | 10 | -8 | 29 | H H B B T |
11 | Torino | 23 | 6 | 9 | 8 | -3 | 27 | H H H T H |
12 | Genoa | 23 | 6 | 8 | 9 | -11 | 26 | H T B T B |
13 | Hellas Verona | 23 | 7 | 2 | 14 | -22 | 23 | H B B H T |
14 | Lecce | 23 | 6 | 5 | 12 | -23 | 23 | H T B B T |
15 | Como 1907 | 23 | 5 | 7 | 11 | -11 | 22 | H B T B B |
16 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
17 | Empoli | 23 | 4 | 9 | 10 | -11 | 21 | H B B H B |
18 | Parma | 23 | 4 | 8 | 11 | -13 | 20 | H B H B B |
19 | Venezia | 23 | 3 | 7 | 13 | -16 | 16 | H B H H B |
20 | Monza | 23 | 2 | 7 | 14 | -14 | 13 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại