Marcus Thuram đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Nicolo Barella) 38 | |
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Piotr Zielinski) 50 | |
![]() Ayase Ueda (Thay: Julian Carranza) 59 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Marcus Thuram) 62 | |
![]() (Pen) Piotr Zielinski 65 | |
![]() Jeyland Mitchell 68 | |
![]() Timon Wellenreuther 71 | |
![]() Yann Aurel Bisseck (Thay: Stefan de Vrij) 72 | |
![]() Davide Frattesi (Thay: Nicolo Barella) 72 | |
![]() Alessandro Bastoni 74 | |
![]() Ibrahim Osman 76 | |
![]() Hakan Calhanoglu (Thay: Kristjan Asllani) 81 | |
![]() Marko Arnautovic (Thay: Lautaro Martinez) 81 | |
![]() Marko Arnautovic 90+6' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Inter


Diễn biến Feyenoord vs Inter
Inter giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Feyenoord: 45%, Inter: 55%.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alessandro Bastoni thực hiện một cú đánh đầu hướng về khung thành, nhưng Timon Wellenreuther đã có mặt để dễ dàng cản phá.

Marko Arnautovic của Inter nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Timon Wellenreuther có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
David Hancko từ Feyenoord cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Feyenoord: 45%, Inter: 55%.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jeyland Mitchell của Feyenoord đá ngã Alessandro Bastoni.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ibrahim Osman giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Davide Frattesi.
Phạt góc cho Inter.
Anis Hadj Moussa treo bóng từ một quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Feyenoord thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Jeyland Mitchell trở lại sân đấu.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Inter
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Jeyland Mitchell (20), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Jakub Moder (7), Gijs Smal (5), Anis Hadj Moussa (23), Igor Paixão (14), Ibrahim Osman (38), Julian Carranza (19)
Inter (3-5-2): Josep Martínez (13), Benjamin Pavard (28), Stefan de Vrij (6), Francesco Acerbi (15), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Piotr Zieliński (7), Alessandro Bastoni (95), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)


Thay người | |||
59’ | Julian Carranza Ayase Ueda | 62’ | Marcus Thuram Mehdi Taremi |
72’ | Nicolo Barella Davide Frattesi | ||
72’ | Stefan de Vrij Yann Bisseck | ||
81’ | Lautaro Martinez Marko Arnautović | ||
81’ | Kristjan Asllani Hakan Çalhanoğlu |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayase Ueda | Yann Sommer | ||
Plamen Plamenov Andreev | Raffaele Di Gennaro | ||
Ismail Ka | Marko Arnautović | ||
Luka Ivanušec | Davide Frattesi | ||
Shiloh 't Zand | Hakan Çalhanoğlu | ||
Jan Plug | Henrikh Mkhitaryan | ||
Djomar Giertshove | Yann Bisseck | ||
Zépiqueno Redmond | Mike Aidoo | ||
Aymen Sliti | Matteo Motta | ||
Thijs Kraaijeveld | Daniele Quieto | ||
Mehdi Taremi |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Bijlow Va chạm | Carlos Augusto Chấn thương bắp chân | ||
Givairo Read Thẻ đỏ trực tiếp | Federico Dimarco Chấn thương cơ | ||
Jordan Lotomba Không xác định | Matteo Darmian Chấn thương đùi | ||
Gernot Trauner Va chạm | Nicola Zalewski Chấn thương bắp chân | ||
Facundo Gonzalez Đau lưng | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Bart Nieuwkoop Không xác định | |||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | |||
Antoni Milambo Va chạm | |||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Quinten Timber Chấn thương đầu gối | |||
Calvin Stengs Chấn thương mắt cá | |||
Ramiz Zerrouki Không xác định |
Nhận định Feyenoord vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại