Thứ Sáu, 07/03/2025 Mới nhất
Cyriel Dessers (Kiến tạo: Mohamed Diomande)
7
Alexander Djiku (Thay: Caglar Soyuncu)
16
Leon Balogun (Thay: Robin Propper)
29
Alexander Djiku
30
Vaclav Cerny (Kiến tạo: Cyriel Dessers)
42
Anderson Talisca (Thay: Yusuf Akcicek)
46
Cyriel Dessers (VAR check)
51
Allan Saint-Maximin (Thay: Sebastian Szymanski)
54
John Souttar
55
Cyriel Dessers (VAR check)
58
Anderson Talisca
68
Ianis Hagi (Thay: Mohamed Diomande)
76
Dujon Sterling (Thay: Ridvan Yilmaz)
76
Irfan Kahveci (Thay: Mert Muldur)
79
Vaclav Cerny (Kiến tạo: Nicolas Raskin)
81
Hamza Igamane (Thay: Cyriel Dessers)
88
Tom Lawrence (Thay: Vaclav Cerny)
88

Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Rangers

số liệu thống kê
Fenerbahce
Fenerbahce
Rangers
Rangers
64 Kiểm soát bóng 36
8 Phạm lỗi 10
16 Ném biên 13
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
11 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 6
10 Sút không trúng đích 2
6 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 6
3 Phát bóng 15
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Fenerbahce vs Rangers

Tất cả (239)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fenerbahce: 64%, Rangers: 36%.

90+6'

Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Sofyan Amrabat giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+6'

Phạt góc cho Rangers.

90+6'

Anderson Talisca không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+4'

Filip Kostic sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jack Butland đã kiểm soát được bóng.

90+3'

John Souttar đã chặn thành công cú sút.

90+3'

Cú sút của Anderson Talisca bị chặn lại.

90+3'

Dujon Sterling giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Anderson Talisca giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+2'

Phạt góc cho Rangers.

90+2'

Allan Saint-Maximin từ Fenerbahce cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.

90+2'

Leon Balogun từ Rangers cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.

90+2'

Dusan Tadic treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội nào.

90+2'

Anderson Talisca sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jack Butland đã kiểm soát được bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90+1'

Filip Kostic từ Fenerbahce cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.

90'

Leon Balogun từ Rangers cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fenerbahce: 63%, Rangers: 37%.

Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Rangers

Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Çağlar Söyüncü (4), Milan Škriniar (37), Yusuf Akçiçek (95), Mert Müldür (16), Sebastian Szymański (53), Sofyan Amrabat (34), Filip Kostić (18), Dušan Tadić (10), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)

Rangers (4-2-3-1): Jack Butland (1), James Tavernier (2), John Souttar (5), Robin Pröpper (4), Ridvan Yilmaz (3), Nicolas Raskin (43), Connor Barron (8), Václav Černý (18), Mohammed Diomande (10), Jefte (22), Cyriel Dessers (9)

Fenerbahce
Fenerbahce
3-4-1-2
1
İrfan Can Eğribayat
4
Çağlar Söyüncü
37
Milan Škriniar
95
Yusuf Akçiçek
16
Mert Müldür
53
Sebastian Szymański
34
Sofyan Amrabat
18
Filip Kostić
10
Dušan Tadić
19
Youssef En-Nesyri
9
Edin Džeko
9
Cyriel Dessers
22
Jefte
10
Mohammed Diomande
18
Václav Černý
8
Connor Barron
43
Nicolas Raskin
3
Ridvan Yilmaz
4
Robin Pröpper
5
John Souttar
2
James Tavernier
1
Jack Butland
Rangers
Rangers
4-2-3-1
Thay người
16’
Caglar Soyuncu
Alexander Djiku
29’
Robin Propper
Leon Balogun
46’
Yusuf Akcicek
Talisca
76’
Ridvan Yilmaz
Dujon Sterling
54’
Sebastian Szymanski
Allan Saint-Maximin
76’
Mohamed Diomande
Ianis Hagi
79’
Mert Muldur
İrfan Kahveci
88’
Vaclav Cerny
Tom Lawrence
88’
Cyriel Dessers
Hamza Igamane
Cầu thủ dự bị
Alexander Djiku
Liam Kelly
İrfan Kahveci
Dujon Sterling
Mert Hakan Yandas
Leon Balogun
Dominik Livaković
Bailey Rice
Ertugrul Cetin
Findlay Curtis
Sukur Tograk
Tom Lawrence
Talisca
Ross McCausland
Cenk Tosun
Clinton Nsiala-Makengo
Allan Saint-Maximin
Danilo
Nedim Bajrami
Ianis Hagi
Hamza Igamane
Tình hình lực lượng

Rodrigo Becão

Chấn thương đầu gối

Neraysho Kasanwirjo

Chấn thương đầu gối

Jayden Oosterwolde

Chấn thương cơ

Diego Carlos

Chấn thương bàn chân

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
07/03 - 2025

Thành tích gần đây Fenerbahce

Europa League
07/03 - 2025
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
03/03 - 2025
Cúp quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
25/02 - 2025
Europa League
21/02 - 2025
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
16/02 - 2025
Europa League
14/02 - 2025
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
09/02 - 2025
Cúp quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
06/02 - 2025
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Rangers

Europa League
07/03 - 2025
VĐQG Scotland
01/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Scotland
09/02 - 2025
VĐQG Scotland
02/02 - 2025
Europa League
31/01 - 2025
VĐQG Scotland
26/01 - 2025
Europa League
24/01 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X