Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Cyriel Dessers (Kiến tạo: Mohamed Diomande) 7 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Caglar Soyuncu) 16 | |
![]() Leon Balogun (Thay: Robin Propper) 29 | |
![]() Alexander Djiku 30 | |
![]() Vaclav Cerny (Kiến tạo: Cyriel Dessers) 42 | |
![]() Anderson Talisca (Thay: Yusuf Akcicek) 46 | |
![]() Cyriel Dessers (VAR check) 51 | |
![]() Allan Saint-Maximin (Thay: Sebastian Szymanski) 54 | |
![]() John Souttar 55 | |
![]() Cyriel Dessers (VAR check) 58 | |
![]() Anderson Talisca 68 | |
![]() Ianis Hagi (Thay: Mohamed Diomande) 76 | |
![]() Dujon Sterling (Thay: Ridvan Yilmaz) 76 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Mert Muldur) 79 | |
![]() Vaclav Cerny (Kiến tạo: Nicolas Raskin) 81 | |
![]() Hamza Igamane (Thay: Cyriel Dessers) 88 | |
![]() Tom Lawrence (Thay: Vaclav Cerny) 88 |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Rangers


Diễn biến Fenerbahce vs Rangers
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fenerbahce: 64%, Rangers: 36%.
Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sofyan Amrabat giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phạt góc cho Rangers.
Anderson Talisca không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Filip Kostic sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jack Butland đã kiểm soát được bóng.
John Souttar đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Anderson Talisca bị chặn lại.
Dujon Sterling giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anderson Talisca giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phạt góc cho Rangers.
Allan Saint-Maximin từ Fenerbahce cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Leon Balogun từ Rangers cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Dusan Tadic treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội nào.
Anderson Talisca sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jack Butland đã kiểm soát được bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Filip Kostic từ Fenerbahce cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Leon Balogun từ Rangers cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fenerbahce: 63%, Rangers: 37%.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Rangers
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Çağlar Söyüncü (4), Milan Škriniar (37), Yusuf Akçiçek (95), Mert Müldür (16), Sebastian Szymański (53), Sofyan Amrabat (34), Filip Kostić (18), Dušan Tadić (10), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)
Rangers (4-2-3-1): Jack Butland (1), James Tavernier (2), John Souttar (5), Robin Pröpper (4), Ridvan Yilmaz (3), Nicolas Raskin (43), Connor Barron (8), Václav Černý (18), Mohammed Diomande (10), Jefte (22), Cyriel Dessers (9)


Thay người | |||
16’ | Caglar Soyuncu Alexander Djiku | 29’ | Robin Propper Leon Balogun |
46’ | Yusuf Akcicek Talisca | 76’ | Ridvan Yilmaz Dujon Sterling |
54’ | Sebastian Szymanski Allan Saint-Maximin | 76’ | Mohamed Diomande Ianis Hagi |
79’ | Mert Muldur İrfan Kahveci | 88’ | Vaclav Cerny Tom Lawrence |
88’ | Cyriel Dessers Hamza Igamane |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Djiku | Liam Kelly | ||
İrfan Kahveci | Dujon Sterling | ||
Mert Hakan Yandas | Leon Balogun | ||
Dominik Livaković | Bailey Rice | ||
Ertugrul Cetin | Findlay Curtis | ||
Sukur Tograk | Tom Lawrence | ||
Talisca | Ross McCausland | ||
Cenk Tosun | Clinton Nsiala-Makengo | ||
Allan Saint-Maximin | Danilo | ||
Nedim Bajrami | |||
Ianis Hagi | |||
Hamza Igamane |
Tình hình lực lượng | |||
Rodrigo Becão Chấn thương đầu gối | Neraysho Kasanwirjo Chấn thương đầu gối | ||
Jayden Oosterwolde Chấn thương cơ | |||
Diego Carlos Chấn thương bàn chân |
Nhận định Fenerbahce vs Rangers
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Rangers
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại