Số lượng khán giả hôm nay là 9693.
Ousmane Diao (Kiến tạo: Aral Simsir) 27 | |
Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Edin Dzeko) 39 | |
Edin Dzeko (Kiến tạo: Yusuf Akcicek) 47 | |
Valdemar Byskov (Thay: Denil Castillo) 68 | |
Victor Bak (Thay: Paulinho) 71 | |
Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 71 | |
Caglar Soyuncu 76 | |
Salvatore Foti 77 | |
Irfan Kahveci (Thay: Mert Hakan Yandas) 79 | |
Pedro Bravo (Thay: Adam Gabriel) 84 | |
Franculino (Thay: Dario Osorio) 84 | |
Valdemar Byskov 86 | |
Alexander Djiku 88 | |
Cengiz Under (Thay: Dusan Tadic) 90 | |
Cenk Tosun (Thay: Youssef En-Nesyri) 90 | |
Fred 90+3' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Fenerbahce
Diễn biến FC Midtjylland vs Fenerbahce
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 54%, Fenerbahce: 46%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Edin Dzeko từ Fenerbahce. Ousmane Diao là người nhận cú vào bóng đó.
Sebastian Szymanski thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Pedro Bravo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Valdemar Byskov từ FC Midtjylland cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Irfan Kahveci thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Ousmane Diao từ FC Midtjylland cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Fenerbahce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Victor Bak giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Thống kê kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 54%, Fenerbahce: 46%.
Youssef En-Nesyri rời sân để nhường chỗ cho Cenk Tosun trong một sự thay người chiến thuật.
Youssef En-Nesyri rời sân để nhường chỗ cho Cenk Tosun trong một sự thay người chiến thuật.
Dusan Tadic rời sân để nhường chỗ cho Cengiz Under trong một sự thay người chiến thuật.
Pha vào bóng nguy hiểm của Adam Buksa từ FC Midtjylland. Edin Dzeko là người nhận bóng.
Irfan Egribayat từ Fenerbahce cắt bóng hướng về khung thành.
Thẻ vàng cho Fred.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Fred của Fenerbahce đá ngã Adam Buksa.
FC Midtjylland bắt đầu một đợt phản công.
Irfan Egribayat có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Fenerbahce
FC Midtjylland (4-3-3): Jonas Lössl (1), Adam Gabriel (13), Ousmane Diao (4), Mads Bech (22), Paulinho (29), Denil Castillo (21), Joel Andersson (6), Oliver Sorensen (24), Darío Osorio (11), Adam Buksa (18), Aral Simsir (58)
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Alexander Djiku (6), Çağlar Söyüncü (4), Yusuf Akçiçek (95), İsmail Yüksek (5), Mert Hakan Yandas (8), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Dušan Tadić (10), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
68’ | Denil Castillo Valdemar Byskov | 79’ | Mert Hakan Yandas İrfan Kahveci |
71’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | 90’ | Dusan Tadic Cengiz Ünder |
71’ | Paulinho Victor Bak | 90’ | Youssef En-Nesyri Cenk Tosun |
84’ | Adam Gabriel Pedro Bravo | ||
84’ | Dario Osorio Franculino |
Cầu thủ dự bị | |||
Ovie Ejeheri | Ertugrul Cetin | ||
Liam Selin | Engin Can Biterge | ||
Lee Hanbeom | Muhammet Zeki Dursun | ||
Christian Sørensen | Yigit Emir Ekiz | ||
Juninho | Sukur Tograk | ||
Kristoffer Askildsen | İrfan Kahveci | ||
Pedro Bravo | Cengiz Ünder | ||
Valdemar Byskov | Cenk Tosun | ||
Mikel Gogorza | |||
Victor Bak | |||
Franculino |
Tình hình lực lượng | |||
Kristoffer Olsson Không xác định | Dominik Livaković Chấn thương cơ | ||
Cho Gue-sung Chấn thương đầu gối | Mert Müldür Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Marrony Chấn thương đầu gối | Rodrigo Becão Chấn thương đầu gối | ||
Jayden Oosterwolde Chấn thương cơ | |||
Diego Carlos Chấn thương bàn chân |
Nhận định FC Midtjylland vs Fenerbahce
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | Athletic Club | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | Man United | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | Tottenham | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | E.Frankfurt | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | Lyon | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | Olympiacos | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | Rangers | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | Bodoe/Glimt | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | Anderlecht | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | FCSB | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | Ajax | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | Sociedad | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | Galatasaray | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | AS Roma | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | Viktoria Plzen | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | Ferencvaros | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | FC Porto | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | AZ Alkmaar | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | FC Midtjylland | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | Union St.Gilloise | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | PAOK FC | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | FC Twente | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | Fenerbahce | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | SC Braga | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | Elfsborg | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | Hoffenheim | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | Besiktas | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | Maccabi Tel Aviv | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Slavia Prague | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | Malmo FF | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | RFS | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | Ludogorets | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | Dynamo Kyiv | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | Nice | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | Qarabag | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại