Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Mathias Kvistgaarden (Kiến tạo: Marko Divkovic) 44 | |
![]() Paulinho (Thay: Victor Bak) 46 | |
![]() Nicolai Vallys 57 | |
![]() Joel Andersson (Thay: Kevin Mbabu) 61 | |
![]() Adam Buksa (Thay: Dani Silva) 61 | |
![]() Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 61 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Yuito Suzuki) 64 | |
![]() Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass) 64 | |
![]() Noah Nartey 73 | |
![]() Mileta Rajovic (Thay: Mathias Kvistgaarden) 74 | |
![]() Clement Bischoff (Thay: Noah Nartey) 74 | |
![]() Dario Osorio 77 | |
![]() Edward Chilufya (Thay: Dario Osorio) 79 | |
![]() Frederik Alves Ibsen (Thay: Nicolai Vallys) 85 | |
![]() Pedro Bravo 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Broendby IF


Diễn biến FC Midtjylland vs Broendby IF
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 49%, Brondby IF: 51%.

Thẻ vàng cho Pedro Bravo.
Pedro Bravo từ FC Midtjylland đã đi quá xa khi kéo ngã Filip Bundgaard.
Brondby IF bắt đầu một đợt phản công.
Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marko Divkovic bị phạt vì đẩy Paulinho.
Marko Divkovic từ Brondby IF cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Filip Bundgaard của Brondby IF đi hơi xa khi kéo ngã Edward Chilufya.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Số khán giả hôm nay là 11447.
FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Edward Chilufya giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 50%, Brondby IF: 50%.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Franculino đánh đầu về phía khung thành, nhưng Patrick Pentz dễ dàng cản phá.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Broendby IF
FC Midtjylland (4-3-3): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Ousmane Diao (4), Mads Bech (22), Victor Bak (55), Pedro Bravo (19), Dani S (80), Oliver Sorensen (24), Darío Osorio (11), Franculino (7), Aral Simsir (58)
Broendby IF (4-3-3): Patrick Pentz (1), Sebastian Sebulonsen (2), Jordi Vanlerberghe (30), Jacob Rasmussen (4), Marko Divkovic (24), Noah Nartey (35), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Yuito Suzuki (28), Mathias Kvistgaarden (36), Nicolai Vallys (7)


Thay người | |||
46’ | Victor Bak Paulinho | 64’ | Daniel Wass Stijn Spierings |
61’ | Kevin Mbabu Joel Andersson | 64’ | Yuito Suzuki Filip Bundgaard |
61’ | Dani Silva Adam Buksa | 74’ | Mathias Kvistgaarden Mileta Rajović |
61’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | 74’ | Noah Nartey Clement Bischoff |
79’ | Dario Osorio Edward Chilufya | 85’ | Nicolai Vallys Frederik Alves Ibsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl | Thomas Mikkelsen | ||
Han-Beom Lee | Stijn Spierings | ||
Joel Andersson | Filip Bundgaard | ||
Edward Chilufya | Mileta Rajović | ||
Adam Buksa | Frederik Alves Ibsen | ||
Valdemar Byskov | Clement Bischoff | ||
Denil Castillo | Jacob Broechner Ambaek | ||
Paulinho | Mathias Jensen | ||
Mikel Gogorza | Lukas Larsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B |
4 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B |
5 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B |
6 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H |
7 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T |
10 | ![]() | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T |
11 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 23 | 8 | 9 | 6 | 8 | 33 | T T B H B |
2 | ![]() | 23 | 8 | 7 | 8 | 3 | 31 | B T H T T |
3 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -22 | 21 | B H B T B |
4 | ![]() | 23 | 5 | 5 | 13 | -24 | 20 | B B H B T |
5 | ![]() | 23 | 3 | 9 | 11 | -12 | 18 | H H T T B |
6 | ![]() | 23 | 4 | 4 | 15 | -25 | 16 | H B B T T |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 19 | 63 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 18 | 8 | 6 | 25 | 62 | H H B H T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 5 | 9 | 26 | 59 | T H H B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 10 | 6 | 26 | 58 | T B T B B |
5 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | -4 | 44 | T H H B T |
6 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | T T B H B |
7 | ![]() | 23 | 9 | 8 | 6 | 10 | 35 | H H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại