Nicolas Fleuriau Chateau đã có đường chuyền kiến tạo ở đó.
![]() Martti Haukioja 27 | |
![]() Aleksi Tarvonen (Kiến tạo: Petteri Forsell) 34 | |
![]() Maissa Fall (Kiến tạo: Alfie Cicale) 39 | |
![]() Prosper Ahiabu 56 | |
![]() Mikko Sumusalo (Kiến tạo: Petteri Forsell) 65 | |
![]() Constantine Edlund (Thay: Luca Weckstroem) 68 | |
![]() Franck Essouma (Thay: Atomu Tanaka) 68 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Joonas Vahtera) 69 | |
![]() Joonas Lakkamaeki (Thay: Yassine El Ouatki) 69 | |
![]() Tabi Manga 70 | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Aleksi Tarvonen) 79 | |
![]() Marius Bustgaard Larsen (Thay: Arttu Tulehmo) 83 | |
![]() Marius Bustgaard Larsen 87 | |
![]() Jiri Koski 90+1' | |
![]() Tyler Reid (Kiến tạo: Nicolas Chateau) 90+5' |
Thống kê trận đấu FC KTP vs VPS


Diễn biến FC KTP vs VPS

Tyler Reid ghi bàn gỡ hòa cho Vaasa. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Vaasa đã được Kontinen Joona cho hưởng phạt góc.
Bóng an toàn khi Vaasa được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Phạt trực tiếp cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vaasa tại Arto Tolsa Areena.

Jiri Koski (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Kontinen Joona cho KTP Kotka hưởng phạt góc.
Maissa El Hadji Fall (Vaasa) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch mục tiêu.
Kontinen Joona cho KTP Kotka hưởng phạt góc.
Tại Kotka, đội khách được hưởng phạt trực tiếp.

Marius Bustgaard Larsen (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng từ Kontinen Joona.
Vaasa được hưởng phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp cho Vaasa.
Phạt góc cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Tại Kotka, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Arttu Tulehmo bằng Marius Bustgaard Larsen.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Vaasa.
Ném biên cho Vaasa ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Kotka.
Tyler Reid (Vaasa) bật nhảy để đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Đội hình xuất phát FC KTP vs VPS
FC KTP (4-4-2): Jiri Koski (1), Matias Paavola (26), Tabi Manga (17), Joona Toivio (4), Mikko Sumusalo (21), Arttu Tulehmo (27), Armaan Wilson (5), Atom (37), Jani Petteri Forsell (10), Aleksi Tarvonen (9), Luca Weckstroem (77)
VPS (3-5-2): Rasmus Leislahti (77), Tyler Reid (37), Vilmer Ronnberg (5), Martti Haukioja (19), Antti-Ville Raisanen (34), Joonas Vahtera (30), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Alfie Cicale (7), Mads Borchers (9), Maissa Fall (10)


Thay người | |||
68’ | Atomu Tanaka Franck Essouma | 69’ | Joonas Vahtera Nicolas Fleuriau Chateau |
68’ | Luca Weckstroem Constantine Edlund | 69’ | Yassine El Ouatki Joonas Lakkamaki |
79’ | Aleksi Tarvonen Mitchell Glasson | ||
83’ | Arttu Tulehmo Marius Bustgaard Larsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxim Zhuk | Teppo Marttinen | ||
Joni Makela | Olli Jakonen | ||
Franck Essouma | Luka Smyth | ||
Mitchell Glasson | Samuel Lindeman | ||
Enoch Banza | Nicolas Fleuriau Chateau | ||
Constantine Edlund | Josep Nuorela | ||
Marius Bustgaard Larsen | Joonas Lakkamaki | ||
Urho Huhtamaki | Jesper Engstrom | ||
Juho Lehtiranta | Miika Niemi |
Nhận định FC KTP vs VPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T | |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
10 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại