Inter Turku dẫn trước 3-0 một cách thoải mái nhờ công của Christian Ouguehi.
![]() Luka Kuittinen 15 | |
![]() Jussi Niska (Kiến tạo: Florian Krebs) 37 | |
![]() Roman Eremenko 41 | |
![]() Mamodou Sarr (Thay: Loic Essomba) 64 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 65 | |
![]() Elmer Vauhkonen (Thay: Saku Heiskanen) 71 | |
![]() Jukka Raitala 72 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Vertti Haenninen) 79 | |
![]() Jussi Niska 83 | |
![]() Sami Sipola (Thay: Jussi Niska) 86 | |
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Johannes Yli-Kokko) 86 | |
![]() Bart Straalman (Thay: Albin Granlund) 90 |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs IF Gnistan


Diễn biến FC Inter Turku vs IF Gnistan

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà đã thay thế Albin Granlund bằng Bart Straalman. Đây là sự thay người thứ năm của Vesa Vasara hôm nay.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên cho Gnistan, gần khu vực của Inter Turku.

Phản lưới nhà ở Turku! Oliver Pettersson ghi bàn vào lưới nhà, nâng tỷ số lên 2-0.
Đá phạt cho Gnistan ở phần sân của Inter Turku.
Gnistan thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Inter Turku.
Liệu Inter Turku có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gnistan không?
Joonas Kekarainen thay thế Johannes Yli-Kokko cho Inter Turku tại Sân vận động Veritas.
Sami Sipola vào sân thay cho Jussi Niska của Inter Turku.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Turku để kiểm tra Jussi Niska, người đang nhăn nhó vì đau.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Turku.
Đá phạt cho Gnistan.

Tại Sân vận động Veritas, Jussi Niska đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Oliver Reitala trao.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gnistan.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách thay Vertti Hänninen bằng Didrik Hafstad.
Inter Turku có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân của họ.
Inter Turku được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs IF Gnistan
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Jussi Niska (2), Juuso Hamalainen (3), Luka Kuittinen (22), Albin Granlund (5), Johannes Yli-Kokko (8), Florian Krebs (10), Axel Kouame (28), Dimitri Legbo (6), Jasse Tuominen (9), Loic Essomba (23)
IF Gnistan (3-5-2): Alexandro Craninx (1), Jugi (22), Juhani Ojala (40), Oliver Pettersson (4), Edmund Arko-Mensah (12), Evgeni Bashkirov (44), Roman Eremenko (26), Vertti Hänninen (19), Saku Heiskanen (3), Tim Vayrynen (7), Joakim Latonen (10)


Thay người | |||
64’ | Loic Essomba Momodou Sarr | 71’ | Saku Heiskanen Elmer Vauhkonen |
65’ | Jasse Tuominen Jean Botue | 79’ | Vertti Haenninen Didrik Hafstad |
86’ | Johannes Yli-Kokko Joonas Kekarainen | ||
86’ | Jussi Niska Sami Sipola | ||
90’ | Albin Granlund Bart Straalman |
Cầu thủ dự bị | |||
Eero Vuorjoki | Oskar Lyberopoulos | ||
Jean Botue | Didrik Hafstad | ||
Thomas Lahdensuo | Elmer Vauhkonen | ||
Otto Eloluoto | Gabriel Europaeus | ||
Momodou Sarr | Armend Kabashi | ||
Joonas Kekarainen | Rachide Gnanou | ||
Vaino Vehkonen | Oliver Gunes | ||
Bart Straalman | |||
Sami Sipola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | T B |
6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại