Số lượng khán giả hôm nay là 15000.
Trực tiếp kết quả FC Heidenheim vs Holstein Kiel hôm nay 16-03-2025
Giải Bundesliga - CN, 16/3
Kết thúc



![]() Marvin Pieringer (Kiến tạo: Frans Kraetzig) 33 | |
![]() Alexander Bernhardsson (Thay: Lasse Rosenboom) 46 | |
![]() Phil Harres (Thay: Armin Gigovic) 46 | |
![]() Budu Zivzivadze 47 | |
![]() Marco Komenda 54 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Shuto Machino) 56 | |
![]() Lewis Holtby (Thay: Magnus Knudsen) 56 | |
![]() Omar Traore 57 | |
![]() Leo Scienza (Thay: Marvin Pieringer) 75 | |
![]() Phil Harres 78 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Niklas Dorsch) 80 | |
![]() John Tolkin (Thay: Steven Skrzybski) 81 | |
![]() Jann-Fiete Arp 85 | |
![]() Phil Harres 87 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Marnon-Thomas Busch) 88 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Adrian Beck) 89 | |
![]() Sirlord Conteh (Kiến tạo: Budu Zivzivadze) 90+3' |
Số lượng khán giả hôm nay là 15000.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 38%, Holstein Kiel: 62%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 38%, Holstein Kiel: 62%.
FC Heidenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Zec giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jan Schoeppner từ FC Heidenheim cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Budu Zivzivadze tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Budu Zivzivadze đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Sirlord Conteh ghi bàn bằng chân phải!
V À A A A O O O - Sirlord Conteh ghi bàn bằng chân phải!
FC Heidenheim bắt đầu một đợt phản công.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho FC Heidenheim.
Một cơ hội xuất hiện cho Phil Harres từ Holstein Kiel nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jan Schoeppner từ FC Heidenheim cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benedikt Gimber từ FC Heidenheim cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Heidenheim (3-5-2): Kevin Müller (1), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Omar Traore (23), Adrian Beck (21), Jan Schoppner (3), Niklas Dorsch (39), Frans Krätzig (13), Marvin Pieringer (18), Budu Zivzivadze (12)
Holstein Kiel (3-5-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), David Zec (26), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Armin Gigović (37), Finn Porath (8), Steven Skrzybski (7), Shuto Machino (18)
Thay người | |||
75’ | Marvin Pieringer Léo Scienza | 46’ | Lasse Rosenboom Alexander Bernhardsson |
80’ | Niklas Dorsch Thomas Keller | 46’ | Armin Gigovic Phil Harres |
88’ | Marnon-Thomas Busch Luca Kerber | 56’ | Magnus Knudsen Lewis Holtby |
89’ | Adrian Beck Sirlord Conteh | 56’ | Shuto Machino Fiete Arp |
81’ | Steven Skrzybski John Tolkin |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | John Tolkin | ||
Jonas Fohrenbach | Thomas Dähne | ||
Léo Scienza | Carl Johansson | ||
Luca Kerber | Lewis Holtby | ||
Thomas Keller | Marvin Schulz | ||
Stefan Schimmer | Alexander Bernhardsson | ||
Maximilian Breunig | Phil Harres | ||
Sirlord Conteh | Fiete Arp | ||
Tim Siersleben | Marko Ivezic |
Tình hình lực lượng | |||
Julian Niehues Chấn thương cơ | Ivan Nekic Chấn thương cơ | ||
Paul Wanner Không xác định | Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | ||
Max Geschwill Không xác định | |||
Patrick Erras Không xác định | |||
Andu Kelati Chấn thương đầu gối | |||
Benedikt Pichler Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 26 | 16 | 8 | 2 | 26 | 56 | H T T B T |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 14 | 45 | T B B B T |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H B H T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 4 | 37 | B H B H B |
11 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 4 | 35 | B T T B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -25 | 20 | T H B T B |
17 | ![]() | 26 | 5 | 4 | 17 | -21 | 19 | B H B H T |
18 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -26 | 17 | B B T H B |