Borussia Dortmund giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Julien Duranville 14 | |
Serhou Guirassy (Kiến tạo: Waldemar Anton) 33 | |
Jonas Foehrenbach 38 | |
Karim Adeyemi (Thay: Julien Duranville) 46 | |
Adrian Beck (Thay: Luca Kerber) 55 | |
Sirlord Conteh (Thay: Leo Scienza) 56 | |
Mathias Honsak (Thay: Marvin Pieringer) 56 | |
Maximilian Beier (Thay: Julian Brandt) 58 | |
Maximilian Beier (Kiến tạo: Ramy Bensebaini) 63 | |
Mathias Honsak (Kiến tạo: Frans Kraetzig) 64 | |
Salih Oezcan (Thay: Pascal Gross) 71 | |
Paul Wanner (Thay: Frans Kraetzig) 73 | |
Stefan Schimmer (Thay: Benedikt Gimber) 80 | |
Giovanni Reyna (Thay: Karim Adeyemi) 87 | |
Yan Couto (Thay: Jamie Gittens) 87 | |
Giovanni Reyna 88 | |
Gregor Kobel 90+1' | |
Serhou Guirassy 90+3' |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Dortmund
Diễn biến FC Heidenheim vs Dortmund
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 35%, Borussia Dortmund: 65%.
Emre Can từ Borussia Dortmund cắt bóng từ đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Giovanni Reyna từ Borussia Dortmund thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Patrick Mainka giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Serhou Guirassy của Borussia Dortmund nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Borussia Dortmund.
Gregor Kobel từ Borussia Dortmund nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 36%, Borussia Dortmund: 64%.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Paul Wanner thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được chân đồng đội.
Salih Oezcan từ Borussia Dortmund cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Salih Oezcan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Dortmund
FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Luca Kerber (20), Jan Schoppner (3), Léo Scienza (8), Marvin Pieringer (18), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12)
Dortmund (4-3-3): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Emre Can (23), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Marcel Sabitzer (20), Julian Brandt (10), Pascal Groß (13), Julien Duranville (16), Serhou Guirassy (9), Jamie Gittens (43)
Thay người | |||
55’ | Luca Kerber Adrian Beck | 46’ | Giovanni Reyna Karim Adeyemi |
56’ | Marvin Pieringer Mathias Honsak | 58’ | Julian Brandt Maximilian Beier |
56’ | Leo Scienza Sirlord Conteh | 71’ | Pascal Gross Salih Özcan |
73’ | Frans Kraetzig Paul Wanner | 87’ | Jamie Gittens Yan Couto |
80’ | Benedikt Gimber Stefan Schimmer | 87’ | Karim Adeyemi Gio Reyna |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathias Honsak | Alexander Meyer | ||
Paul Wanner | Yan Couto | ||
Frank Feller | Filippo Mane | ||
Marnon Busch | Almugera Kabar | ||
Tim Siersleben | Salih Özcan | ||
Thomas Keller | Gio Reyna | ||
Stefan Schimmer | Cole Campbell | ||
Sirlord Conteh | Maximilian Beier | ||
Adrian Beck | Karim Adeyemi |
Tình hình lực lượng | |||
Julian Niehues Chấn thương đầu gối | Nico Schlotterbeck Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Niklas Dorsch Chấn thương đầu gối | Niklas Süle Chấn thương mắt cá | ||
Felix Nmecha Va chạm |
Nhận định FC Heidenheim vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 20 | 16 | 3 | 1 | 43 | 51 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 20 | 13 | 6 | 1 | 22 | 45 | T T T H T |
3 | E.Frankfurt | 20 | 11 | 5 | 4 | 18 | 38 | T T T H H |
4 | RB Leipzig | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | T B H H H |
5 | Stuttgart | 20 | 9 | 5 | 6 | 7 | 32 | T T T B B |
6 | Mainz 05 | 20 | 9 | 4 | 7 | 9 | 31 | T B B T B |
7 | Borussia M'gladbach | 20 | 9 | 3 | 8 | 2 | 30 | B B B T T |
8 | Bremen | 20 | 8 | 6 | 6 | -2 | 30 | B H B H T |
9 | Freiburg | 20 | 9 | 3 | 8 | -9 | 30 | T B B B T |
10 | Wolfsburg | 20 | 8 | 5 | 7 | 8 | 29 | T T B H H |
11 | Dortmund | 20 | 8 | 5 | 7 | 2 | 29 | B B B H T |
12 | Augsburg | 20 | 7 | 5 | 8 | -11 | 26 | B T T T H |
13 | St. Pauli | 20 | 6 | 3 | 11 | -4 | 21 | B B T T H |
14 | Union Berlin | 20 | 5 | 6 | 9 | -11 | 21 | B B T B H |
15 | Hoffenheim | 20 | 4 | 6 | 10 | -14 | 18 | B B T H B |
16 | FC Heidenheim | 20 | 4 | 2 | 14 | -17 | 14 | T H B B B |
17 | Holstein Kiel | 20 | 3 | 3 | 14 | -21 | 12 | B T B H B |
18 | VfL Bochum | 20 | 2 | 4 | 14 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại