PSV Eindhoven giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Ismael Saibari) 11 | |
![]() Ivan Perisic (Kiến tạo: Richard Ledezma) 28 | |
![]() Dave Kwakman (Kiến tạo: Luciano Valente) 34 | |
![]() Joel Drommel (Thay: Walter Benitez) 46 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Thay: Mats Seuntjens) 46 | |
![]() Finn Stam (Thay: Wouter Prins) 57 | |
![]() Leandro Bacuna (Thay: Tika de Jonge) 63 | |
![]() Richard Ledezma 63 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Ivan Perisic) 66 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Noa Lang) 67 | |
![]() Tyrell Malacia (Thay: Richard Ledezma) 67 | |
![]() (VAR check) 75 | |
![]() Marvin Peersman 83 | |
![]() Mauro Junior 83 | |
![]() Johan Bakayoko 88 | |
![]() Jorg Schreuders (Thay: Dave Kwakman) 90 |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs PSV


Diễn biến FC Groningen vs PSV
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 38%, PSV Eindhoven: 62%.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tyrell Malacia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dave Kwakman rời sân để nhường chỗ cho Jorg Schreuders trong một sự thay đổi chiến thuật.
Johan Bakayoko bị phạt vì đẩy Marvin Peersman.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho PSV Eindhoven được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho PSV Eindhoven.

V À A A O O O - Johan Bakayoko từ PSV Eindhoven đánh đầu từ cự ly gần vào lưới.
Pha vào bóng nguy hiểm của Luciano Valente từ FC Groningen. Malik Tillman là người bị phạm lỗi.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Ismael Saibari của PSV Eindhoven sút bóng ra ngoài khung thành.
Hjalmar Ekdal đã chặn thành công cú sút.
Ismael Saibari từ PSV Eindhoven đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
Phát bóng lên cho FC Groningen.
Luuk de Jong của PSV Eindhoven sút bóng ra ngoài khung thành.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs PSV
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Marco Rente (5), Hjalmar Ekdal (4), Marvin Peersman (43), Wouter Prins (2), Mats Seuntjens (20), Stije Resink (6), Tika De Jonge (18), Luciano Valente (10), Dave Kwakman (16), Thom Van Bergen (26)
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Malik Tillman (7), Joey Veerman (23), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)


Thay người | |||
46’ | Mats Seuntjens Brynjolfur Andersen Willumsson | 46’ | Walter Benitez Joël Drommel |
57’ | Wouter Prins Finn Stam | 66’ | Ivan Perisic Couhaib Driouech |
63’ | Tika de Jonge Leandro Bacuna | 67’ | Richard Ledezma Tyrell Malacia |
90’ | Dave Kwakman Jorg Schreuders | 67’ | Noa Lang Johan Bakayoko |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Bacuna | Guus Til | ||
Jorg Schreuders | Joël Drommel | ||
Hidde Jurjus | Niek Schiks | ||
Jasper Meijster | Tyrell Malacia | ||
Finn Stam | Armando Obispo | ||
Thijs Oosting | Adamo Nagalo | ||
Brynjolfur Andersen Willumsson | Isaac Babadi | ||
Noam Emeran | Johan Bakayoko | ||
Rui Mendes | Couhaib Driouech | ||
Romano Postema |
Tình hình lực lượng | |||
Jerdy Schouten Chấn thương đầu gối | |||
Lucas Perez Không xác định | |||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 22 | 4 | 2 | 39 | 70 | T T H T T |
2 | ![]() | 28 | 19 | 4 | 5 | 48 | 61 | B T T B T |
3 | ![]() | 28 | 16 | 8 | 4 | 30 | 56 | H T T T T |
4 | ![]() | 28 | 15 | 8 | 5 | 9 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 14 | 47 | H T B B H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 15 | 46 | B H H H B |
7 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 6 | 45 | T T T B H |
8 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -14 | 34 | T B H B T |
9 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -14 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -13 | 32 | T B H T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 8 | 12 | -14 | 32 | H T H B B |
12 | ![]() | 28 | 7 | 10 | 11 | -5 | 31 | T H H T T |
13 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -2 | 30 | H B T H B |
14 | ![]() | 28 | 7 | 9 | 12 | -9 | 30 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -18 | 30 | B H H H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 6 | 16 | -18 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 28 | 4 | 7 | 17 | -22 | 19 | B B B H H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 7 | 17 | -32 | 19 | B B H T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại