Đá phạt của Hannover.
Trực tiếp kết quả FC Cologne vs Hannover 96 hôm nay 30-11-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 30/11
Kết thúc



![]() Jessic Ngankam (Kiến tạo: Enzo Leopold) 25 | |
![]() Haavard Nielsen 43 | |
![]() Tim Lemperle (Kiến tạo: Leart Paqarada) 48 | |
![]() Eric Martel 52 | |
![]() Max Christiansen 55 | |
![]() Fabian Kunze (Thay: Nicolo Tresoldi) 61 | |
![]() Florian Kainz (Thay: Gian-Luca Waldschmidt) 71 | |
![]() Damion Downs (Thay: Julian Pauli) 71 | |
![]() Florian Kainz 76 | |
![]() Damion Downs (Kiến tạo: Linton Maina) 81 | |
![]() Monju Momuluh (Thay: Jessic Ngankam) 82 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Sei Muroya) 85 | |
![]() (og) Florian Kainz 86 | |
![]() Mark Uth (Thay: Dejan Ljubicic) 90 | |
![]() Jan Thielmann (Thay: Linton Maina) 90 |
Đá phạt của Hannover.
1. FC Cologne quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Ở Cologne, Hannover chuyền bóng về phía trước qua Jessic Ngankam. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho 1. FC Cologne ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hannover ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hannover.
Bóng ra khỏi sân và Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
1. Eric Martel của FC Cologne thoát xuống tại RheinEnergieStadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Hannover được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Linton Maina rời sân và được thay thế bởi Jan Thielmann.
1. FC Cologne có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Hannover không?
Dejan Ljubicic rời sân và được thay thế bởi Mark Uth.
1. FC Cologne thực hiện quả ném biên trên phần sân của Hannover.
BÀN PHẢN THỦ - Florian Kainz phản lưới nhà!
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sei Muroya rời sân và được thay thế bởi Andreas Voglsammer.
Jessic Ngankam rời sân và được thay thế bởi Monju Momuluh.
Jessic Ngankam rời sân và được thay thế bởi Monju Momuluh.
Hannover được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Cologne (3-4-2-1): Marvin Schwabe (1), Julian Andreas Pauli (24), Timo Hubers (4), Dominique Heintz (3), Dejan Ljubicic (7), Leart Paqarada (17), Eric Martel (6), Denis Huseinbašić (8), Luca Waldschmidt (9), Linton Maina (37), Tim Lemperle (19)
Hannover 96 (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Josh Knight (2), Marcel Halstenberg (23), Phil Neumann (5), Sei Muroya (21), Jannik Dehm (20), Enzo Leopold (8), Max Christiansen (13), Havard Nielsen (16), Nicolo Tresoldi (9), Jessic Ngankam (7)
Thay người | |||
71’ | Gian-Luca Waldschmidt Florian Kainz | 61’ | Nicolo Tresoldi Fabian Kunze |
71’ | Julian Pauli Damion Downs | 82’ | Jessic Ngankam Monju Momuluh |
90’ | Linton Maina Jan Uwe Thielmann | 85’ | Sei Muroya Andreas Voglsammer |
90’ | Dejan Ljubicic Mark Uth |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathias Olesen | Andreas Voglsammer | ||
Jan Uwe Thielmann | Lars Gindorf | ||
Marvin Obuz | Hyun-ju Lee | ||
Florian Kainz | Jannik Rochelt | ||
Max Finkgrafe | Fabian Kunze | ||
Rasmus Carstensen | Lukas Wallner | ||
Jonas Urbig | Bartlomiej Wdowik | ||
Mark Uth | Leo Weinkauf | ||
Damion Downs | Monju Momuluh |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |