Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Gaetan Courtet 7 | |
Axel Drouhin 17 | |
Vincent Pajot 23 | |
Gessime Yassine 28 | |
Kay Tejan (Thay: Marco Rachid Essimi Ateba) 60 | |
Clement Billemaz (Thay: Antoine Larose) 60 | |
Josue Tiendrebeogo (Thay: Anthony Bermont) 60 | |
Kilyan Veniere-Jusseron (Thay: Vincent Pajot) 60 | |
Kilyan Jusseron-Veniere (Thay: Vincent Pajot) 60 | |
Kay Tejan (Thay: Marco Essimi) 60 | |
Kay Tejan (Kiến tạo: Enzo Bardeli) 64 | |
Abner Felipe Souza de Almeida (Thay: Allan Linguet) 67 | |
Trevis Dago (Thay: Kapitbafan Djoco) 67 | |
Yirigue Sekongo (Thay: Naatan Skytta) 67 | |
Felipe Abner (Thay: Allan Linguet) 67 | |
Anto Sekongo (Thay: Naatan Skyttae) 67 | |
Ahmed Kashi 76 | |
Geoffrey Kondo (Thay: Vincent Sasso) 82 | |
Yacine Bammou (Thay: Gessime Yassine) 82 |
Thống kê trận đấu FC Annecy vs Dunkerque
Diễn biến FC Annecy vs Dunkerque
Gessime Yassine rời sân và được thay thế bởi Yacine Bammou.
Vincent Sasso rời sân và được thay thế bởi Geoffrey Kondo.
Thẻ vàng dành cho Ahmed Kashi.
Naatan Skyttae rời sân và được thay thế bởi Anto Sekongo.
Kapitbafan Djoco rời sân và được thay thế bởi Trevis Dago.
Allan Linguet rời sân và được thay thế bởi Felipe Abner.
Enzo Bardeli đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Kay Tejan đã ghi bàn!
Marco Essimi rời sân và được thay thế bởi Kay Tejan.
Vincent Pajot rời sân và được thay thế bởi Kilyan Jusseron-Veniere.
Antoine Larose rời sân và được thay thế bởi Clement Billemaz.
Anthony Bermont rời sân và được thay thế bởi Josue Tiendrebeogo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O O - Gessime Yassine đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Vincent Pajot.
Thẻ vàng cho Axel Drouhin.
Thẻ vàng dành cho Gaetan Courtet.
Đội hình xuất phát FC Annecy vs Dunkerque
FC Annecy (4-2-3-1): Florian Escales (1), Thibault Delphis (41), Axel Drouhin (18), Sidi Bane (15), Fabrice N’Sakala (21), Vincent Pajot (17), Ahmed Kashi (5), Antoine Larose (28), Yohan Demoncy (24), Anthony Bermont (26), Kapitbafan Djoco (10)
Dunkerque (4-1-4-1): Adrian Ortola (16), Alec Georgen (2), Opa Sangante (26), Vincent Sasso (23), Allan Linguet (27), Ugo Raghouber (28), Gessime Yassine (80), Naatan Skyttä (22), Enzo Bardeli (20), Marco Essimi (10), Gaetan Courtet (18)
Thay người | |||
60’ | Anthony Bermont Josue Tiendrebeogo | 60’ | Marco Essimi Kay Tejan |
60’ | Antoine Larose Clement Billemaz | 67’ | Naatan Skyttae Anto Sekongo |
60’ | Vincent Pajot Kilyan Veniere-Jusseron | 67’ | Allan Linguet Felipe Abner |
67’ | Kapitbafan Djoco Trevis Dago | 82’ | Gessime Yassine Yacine Bammou |
82’ | Vincent Sasso Geoffrey Kondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Quentin Paris | Yacine Bammou | ||
Josue Tiendrebeogo | Kay Tejan | ||
Trevis Dago | Anto Sekongo | ||
Thomas Callens | Ewen Jaouen | ||
Clement Billemaz | Geoffrey Kondo | ||
Esteban Riou | Maxence Rivera | ||
Kilyan Veniere-Jusseron | Felipe Abner |
Nhận định FC Annecy vs Dunkerque
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Annecy
Thành tích gần đây Dunkerque
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lorient | 20 | 12 | 4 | 4 | 15 | 40 | T B H T T |
2 | Metz | 20 | 10 | 7 | 3 | 16 | 37 | H H H T T |
3 | Paris FC | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B B T B T |
4 | Dunkerque | 20 | 11 | 3 | 6 | 6 | 36 | T H H B T |
5 | Guingamp | 20 | 11 | 2 | 7 | 11 | 35 | B H T T T |
6 | Laval | 20 | 9 | 6 | 5 | 11 | 33 | T T H H T |
7 | FC Annecy | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | H T B T B |
8 | Pau | 20 | 7 | 7 | 6 | 1 | 28 | T H H T H |
9 | Grenoble | 20 | 8 | 3 | 9 | -2 | 27 | B T T T B |
10 | SC Bastia | 20 | 5 | 11 | 4 | 4 | 26 | T B T B H |
11 | Amiens | 20 | 8 | 2 | 10 | -7 | 26 | B B B T B |
12 | Clermont Foot 63 | 20 | 6 | 6 | 8 | -4 | 24 | H T T H B |
13 | Rodez | 20 | 6 | 5 | 9 | -2 | 23 | H B T B B |
14 | Red Star | 20 | 6 | 4 | 10 | -15 | 22 | T T H B B |
15 | Troyes | 20 | 6 | 3 | 11 | -4 | 21 | T T B B B |
16 | AC Ajaccio | 20 | 6 | 3 | 11 | -10 | 21 | B B B T T |
17 | Caen | 20 | 4 | 3 | 13 | -10 | 15 | B B B B B |
18 | Martigues | 20 | 4 | 3 | 13 | -24 | 15 | B T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại