Chủ Nhật, 16/03/2025 Mới nhất
Jean-Clair Todibo
45+2'
Tomas Soucek (Kiến tạo: Jarrod Bowen)
67
Jesper Lindstroem (Thay: Abdoulaye Doucoure)
68
Jesper Lindstroem (Thay: Abdoulaye Doucoure)
70
Youssef Chermiti (Thay: Jack Harrison)
79
Tim Iroegbunam (Thay: James Garner)
79
Armando Broja (Thay: Beto)
79
Lucas Paqueta
81
Carlos Soler (Thay: Lucas Paqueta)
83
Youssef Chermiti
85
Evan Ferguson (Thay: Mohammed Kudus)
90
Guido Rodriguez (Thay: Jean-Clair Todibo)
90
Jake O'Brien (Kiến tạo: Idrissa Gana Gueye)
90+1'

Thống kê trận đấu Everton vs West Ham

số liệu thống kê
Everton
Everton
West Ham
West Ham
54 Kiểm soát bóng 46
12 Phạm lỗi 8
21 Ném biên 22
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs West Ham

Tất cả (337)
90+5'

Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.

90+5'

Everton thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Phạt góc cho West Ham.

90+5'

Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Carlos Alcaraz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+5'

Carlos Alcaraz của Everton đã sút bóng đi chệch khung thành.

90+5'

Armando Broja giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Konstantinos Mavropanos.

90+4'

Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Everton có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+4'

Max Kilman giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

West Ham thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Emerson giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Jarrad Branthwaite.

90+3'

Emerson giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Max Kilman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Tomas Soucek từ West Ham đã đi quá xa khi kéo ngã Armando Broja.

90+3'

Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Jarrad Branthwaite thắng trong pha không chiến với Evan Ferguson.

90+2'

Jean-Clair Todibo rời sân để Guido Rodriguez vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Mohammed Kudus rời sân để Evan Ferguson vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Carlos Alcaraz đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

Đội hình xuất phát Everton vs West Ham

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jack Harrison (11), Abdoulaye Doucouré (16), Carlos Alcaraz (24), Beto (14)

West Ham (3-4-3): Alphonse Areola (23), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Konstantinos Mavropanos (15), Aaron Wan-Bissaka (29), Tomáš Souček (28), James Ward-Prowse (8), Emerson (33), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
15
Jake O'Brien
6
James Tarkowski
32
Jarrad Branthwaite
19
Vitaliy Mykolenko
27
Idrissa Gana Gueye
37
James Garner
11
Jack Harrison
16
Abdoulaye Doucouré
24
Carlos Alcaraz
14
Beto
14
Mohammed Kudus
20
Jarrod Bowen
10
Lucas Paquetá
33
Emerson
8
James Ward-Prowse
28
Tomáš Souček
29
Aaron Wan-Bissaka
15
Konstantinos Mavropanos
26
Max Kilman
25
Jean-Clair Todibo
23
Alphonse Areola
West Ham
West Ham
3-4-3
Thay người
68’
Abdoulaye Doucoure
Jesper Lindstrøm
83’
Lucas Paqueta
Carlos Soler
79’
James Garner
Tim Iroegbunam
90’
Jean-Clair Todibo
Guido Rodríguez
79’
Jack Harrison
Chermiti
90’
Mohammed Kudus
Evan Ferguson
79’
Beto
Armando Broja
Cầu thủ dự bị
João Virgínia
Lukasz Fabianski
Nathan Patterson
Aaron Cresswell
Michael Keane
Oliver Scarles
Ashley Young
Carlos Soler
Séamus Coleman
Edson Álvarez
Jesper Lindstrøm
Guido Rodríguez
Tim Iroegbunam
Luis Guilherme
Chermiti
Danny Ings
Armando Broja
Evan Ferguson
Tình hình lực lượng

Orel Mangala

Chấn thương đầu gối

Michail Antonio

Không xác định

Iliman Ndiaye

Chấn thương đầu gối

Niclas Füllkrug

Chấn thương gân kheo

Dwight McNeil

Chấn thương đầu gối

Crysencio Summerville

Chấn thương gân kheo

Dominic Calvert-Lewin

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

David Moyes

Graham Potter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
05/03 - 2016
30/10 - 2016
22/04 - 2017
30/11 - 2017
13/05 - 2018
16/09 - 2018
31/03 - 2019
19/10 - 2019
18/01 - 2020
Carabao Cup
01/10 - 2020
Premier League
02/01 - 2021
09/05 - 2021
17/10 - 2021
03/04 - 2022
18/09 - 2022
21/01 - 2023
29/10 - 2023
02/03 - 2024
09/11 - 2024
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
15/03 - 2025
11/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
04/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0
Cúp FA
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal28151032855T T B H H
3Nottingham ForestNottingham Forest2916671454B B H T T
4ChelseaChelsea2814771749T B B T T
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
9BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
10FulhamFulham281198342T T B T B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13TottenhamTottenham28104141434T T T B H
14EvertonEverton297139-434T H H H H
15Man UnitedMan United289712-634B B H T H
16West HamWest Ham299713-1634B T T B H
17WolvesWolves297517-1826B T B H T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester284519-3717B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X