Số người tham dự hôm nay là 39298.
- Conor Coady28
- Neal Maupay (Kiến tạo: Alex Iwobi)53
- Anthony Gordon62
- Dwight McNeil (Thay: Anthony Gordon)75
- Abdoulaye Doucoure (Thay: Demarai Gray)81
- Jose Salomon Rondon (Thay: Neal Maupay)89
- Dwight McNeil90+4'
- Maxwel Cornet (Thay: Pablo Fornals)62
- Said Benrahma (Thay: Lucas Paqueta)62
- Gianluca Scamacca (Thay: Michail Antonio)70
- Emerson (Thay: Aaron Cresswell)90
- Gianluca Scamacca90+5'
Thống kê trận đấu Everton vs West Ham
Diễn biến Everton vs West Ham
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 53%, West Ham: 47%.
West Ham thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Abdoulaye Doucoure thắng trong một thử thách trên không trước Gianluca Scamacca
Thẻ vàng cho Gianluca Scamacca.
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Gianluca Scamacca bị phạt vì đẩy Idrissa Gana Gueye.
Thẻ vàng cho Dwight McNeil.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Dwight McNeil phạm lỗi thô bạo với Vladimir Coufal
James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
James Tarkowski bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Jarrod Bowen thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh phải, nhưng đồng đội không vào được bóng.
Aaron Cresswell rời sân, Emerson vào thay chiến thuật.
Asmir Begovic bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
West Ham đang kiểm soát bóng.
Everton đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Alex Iwobi từ Everton gặp Jarrod Bowen
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.
Đội hình xuất phát Everton vs West Ham
Everton (4-3-3): Asmir Begovic (15), Nathan Patterson (3), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Amadou Mvom Onana (8), Idrissa Gueye (27), Alex Iwobi (17), Demarai Gray (11), Neal Maupay (20), Anthony Gordon (10)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Thilo Kehrer (24), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Lucas Paqueta (11), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9)
Thay người | |||
75’ | Anthony Gordon Dwight McNeil | 62’ | Pablo Fornals Maxwel Cornet |
81’ | Demarai Gray Abdoulaye Doucoure | 62’ | Lucas Paqueta Said Benrahma |
89’ | Neal Maupay Salomon Rondon | 70’ | Michail Antonio Gianluca Scamacca |
90’ | Aaron Cresswell Emerson |
Cầu thủ dự bị | |||
Eldin Jakupovic | Alphonse Areola | ||
Michael Keane | Craig Dawson | ||
Seamus Coleman | Angelo Ogbonna | ||
Ruben Vinagre | Emerson | ||
Dwight McNeil | Manuel Lanzini | ||
Abdoulaye Doucoure | Flynn Downes | ||
James Garner | Gianluca Scamacca | ||
Salomon Rondon | Maxwel Cornet | ||
Tom Davies | Said Benrahma |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T T H H T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | B T H B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại