Số người tham dự hôm nay là 39294.
- Abdoulaye Doucoure58
- Vitalii Mykolenko (Thay: Seamus Coleman)77
- Ellis Simms (Thay: Demarai Gray)77
- Tom Davies (Thay: Amadou Onana)83
- James Garner (Thay: Idrissa Gana Gueye)84
- Michael Keane (Kiến tạo: Ben Godfrey)90
- Harry Kane60
- Clement Lenglet64
- (Pen) Harry Kane68
- Davinson Sanchez (Thay: Clement Lenglet)77
- Cristian Romero79
- Lucas Moura (Thay: Heung-Min Son)82
- Lucas Moura88
Thống kê trận đấu Everton vs Tottenham
Diễn biến Everton vs Tottenham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Everton: 40%, Tottenham: 60%.
Ellis Simms của Everton cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Ivan Perisic đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
James Tarkowski cản phá thành công cú sút
Cú sút của Dejan Kulusevski bị chặn lại.
Tottenham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Cristian Romero của Tottenham vấp phải James Tarkowski
Kiểm soát bóng: Everton: 40%, Tottenham: 60%.
Eric Dier cản phá thành công cú sút
Cú sút của James Tarkowski bị cản phá.
James Tarkowski chiến thắng thử thách trên không trước Davinson Sanchez
Quả tạt của Dwight McNeil từ Everton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Cristian Romero của Tottenham vấp phải Dwight McNeil
Tottenham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Ivan Perisic của Tottenham tung cú sút đi chệch mục tiêu
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 6 phút.
Ben Godfrey đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Michael Keane của Everton đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Everton vs Tottenham
Everton (4-5-1): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Michael Keane (5), James Tarkowski (2), Ben Godfrey (22), Alex Iwobi (17), Abdoulaye Doucoure (16), Idrissa Gueye (27), Amadou Mvom Onana (8), Dwight McNeil (7), Demarai Gray (11)
Tottenham (3-4-2-1): Hugo Lloris (1), Cristian Romero (17), Eric Dier (15), Clement Lenglet (34), Pedro Porro (23), Oliver Skipp (4), Pierre Hojbjerg (5), Ivan Perisic (14), Dejan Kulusevski (21), Son Heung-min (7), Harry Kane (10)
Thay người | |||
77’ | Seamus Coleman Vitaliy Mykolenko | 77’ | Clement Lenglet Davinson Sanchez |
77’ | Demarai Gray Ellis Reco Simms | 82’ | Heung-Min Son Lucas Moura |
83’ | Amadou Onana Tom Davies | ||
84’ | Idrissa Gana Gueye James Garner |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Fraser Forster | ||
Mason Holgate | Brandon Austin | ||
Yerry Mina | Davinson Sanchez | ||
Vitaliy Mykolenko | Japhet Tanganga | ||
Conor Coady | Arnaut Danjuma | ||
Tom Davies | Lucas Moura | ||
James Garner | Pape Matar Sarr | ||
Neal Maupay | Alfie Devine | ||
Ellis Reco Simms | Romaine Mundle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại