Thứ Hai, 03/02/2025 Mới nhất
Abdoulaye Doucoure (Kiến tạo: Jordan Pickford)
1
Beto (Kiến tạo: James Tarkowski)
6
Beto (Kiến tạo: James Garner)
45+2'
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)
60
Memeh Caleb Okoli (Thay: Jannik Vestergaard)
60
Ashley Young (Thay: Jesper Lindstroem)
75
Woyo Coulibaly (Thay: James Justin)
76
Stephy Mavididi (Thay: Bobby Reid)
76
Tim Iroegbunam (Thay: James Garner)
82
Nathan Patterson (Thay: Vitalii Mykolenko)
88
Jack Harrison (Thay: Beto)
88
Iliman Ndiaye
90

Thống kê trận đấu Everton vs Leicester

số liệu thống kê
Everton
Everton
Leicester
Leicester
47 Kiểm soát bóng 53
7 Phạm lỗi 13
24 Ném biên 13
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 6
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
7 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs Leicester

Tất cả (315)
90+5'

Cú sút của Jordan Ayew bị chặn lại.

90+5'

Boubakary Soumare tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

90+5'

Everton giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 47%, Leicester: 53%.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 48%, Leicester: 52%.

90+5'

Tim Iroegbunam thành công chặn cú sút.

90+5'

Cú sút của Bilal El Khannouss bị chặn lại.

90+5'

Victor Kristiansen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Jarrad Branthwaite từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.

90+3'

Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Harry Winks của Leicester phạm lỗi với Tim Iroegbunam.

90+3'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Bilal El Khannouss từ Leicester đá ngã Tim Iroegbunam.

90+3'

Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Iliman Ndiaye đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

90+1'

Iliman Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Abdoulaye Doucoure tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

90' V À A A O O O O - Iliman Ndiaye ghi bàn bằng chân phải!

V À A A O O O O - Iliman Ndiaye ghi bàn bằng chân phải!

90'

Iliman Ndiaye thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90'

Iliman Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Everton vs Leicester

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Jannik Vestergaard (23), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), Harry Winks (8), Boubakary Soumaré (24), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Bobby Decordova-Reid (14), Jamie Vardy (9)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
15
Jake O'Brien
6
James Tarkowski
32
Jarrad Branthwaite
19
Vitaliy Mykolenko
37
James Garner
27
Idrissa Gana Gueye
29
Jesper Lindstrøm
16
Abdoulaye Doucouré
10
Iliman Ndiaye
14 2
Beto
9
Jamie Vardy
14
Bobby Decordova-Reid
11
Bilal El Khannous
18
Jordan Ayew
24
Boubakary Soumaré
8
Harry Winks
16
Victor Kristiansen
3
Wout Faes
23
Jannik Vestergaard
2
James Justin
30
Mads Hermansen
Leicester
Leicester
4-2-3-1
Thay người
75’
Jesper Lindstroem
Ashley Young
60’
Jannik Vestergaard
Caleb Okoli
82’
James Garner
Tim Iroegbunam
60’
Jamie Vardy
Patson Daka
88’
Vitalii Mykolenko
Nathan Patterson
76’
James Justin
Woyo Coulibaly
88’
Beto
Jack Harrison
76’
Bobby Reid
Stephy Mavididi
Cầu thủ dự bị
João Virgínia
Jakub Stolarczyk
Asmir Begović
Conor Coady
Nathan Patterson
Caleb Okoli
Michael Keane
Woyo Coulibaly
Ashley Young
Oliver Skipp
Jack Harrison
Kasey McAteer
Harrison Armstrong
Facundo Buonanotte
Martin Sherif
Stephy Mavididi
Tim Iroegbunam
Patson Daka
Tình hình lực lượng

Séamus Coleman

Chấn thương đùi

Ricardo Pereira

Chấn thương gân kheo

Dwight McNeil

Chấn thương đầu gối

Wilfred Ndidi

Chấn thương gân kheo

Orel Mangala

Chấn thương đầu gối

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Armando Broja

Chấn thương gân Achilles

Youssef Chermiti

Va chạm

Dominic Calvert-Lewin

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

David Moyes

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/08 - 2014
22/02 - 2015
19/12 - 2015
07/05 - 2016
26/12 - 2016
09/04 - 2017
29/10 - 2017
01/02 - 2018
06/10 - 2018
01/01 - 2019
01/12 - 2019
02/07 - 2020
17/12 - 2020
28/01 - 2021
21/04 - 2022
08/05 - 2022
06/11 - 2022
02/05 - 2023
21/09 - 2024
01/02 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
10/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
29/12 - 2024
26/12 - 2024
22/12 - 2024
H1: 0-0
14/12 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
H1: 3-2
Premier League
04/01 - 2025
29/12 - 2024
27/12 - 2024
22/12 - 2024
14/12 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2317513556H H T T T
2ArsenalArsenal2414822750H T H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest2414551347T H T B T
4Man CityMan City2412571341T H T T B
5NewcastleNewcastle2412571341T T B T B
6ChelseaChelsea2311751540B H H T B
7BournemouthBournemouth2411761340T H T T B
8Aston VillaAston Villa241077-337T T H H B
9FulhamFulham24996436H B T B T
10BrightonBrighton248106-334H T T B B
11BrentfordBrentford249411031T H B T B
12Crystal PalaceCrystal Palace24798-230H T T B T
13Man UnitedMan United248511-629H T B T B
14TottenhamTottenham2483131127B B B B T
15West HamWest Ham237610-1627B B T B H
16EvertonEverton23689-526B B T T T
17WolvesWolves245415-1819B B B B T
18LeicesterLeicester244515-2817B B B T B
19Ipswich TownIpswich Town243714-2716H B B B B
20SouthamptonSouthampton242319-369B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X