Cú sút của Jordan Ayew bị chặn lại.
Abdoulaye Doucoure (Kiến tạo: Jordan Pickford) 1 | |
Beto (Kiến tạo: James Tarkowski) 6 | |
Beto (Kiến tạo: James Garner) 45+2' | |
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy) 60 | |
Memeh Caleb Okoli (Thay: Jannik Vestergaard) 60 | |
Ashley Young (Thay: Jesper Lindstroem) 75 | |
Woyo Coulibaly (Thay: James Justin) 76 | |
Stephy Mavididi (Thay: Bobby Reid) 76 | |
Tim Iroegbunam (Thay: James Garner) 82 | |
Nathan Patterson (Thay: Vitalii Mykolenko) 88 | |
Jack Harrison (Thay: Beto) 88 | |
Iliman Ndiaye 90 |
Thống kê trận đấu Everton vs Leicester
Diễn biến Everton vs Leicester
Boubakary Soumare tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Everton giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 47%, Leicester: 53%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 48%, Leicester: 52%.
Tim Iroegbunam thành công chặn cú sút.
Cú sút của Bilal El Khannouss bị chặn lại.
Victor Kristiansen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jarrad Branthwaite từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Harry Winks của Leicester phạm lỗi với Tim Iroegbunam.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Bilal El Khannouss từ Leicester đá ngã Tim Iroegbunam.
Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Iliman Ndiaye đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Iliman Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Abdoulaye Doucoure tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
V À A A O O O O - Iliman Ndiaye ghi bàn bằng chân phải!
Iliman Ndiaye thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Iliman Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Everton vs Leicester
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)
Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Jannik Vestergaard (23), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), Harry Winks (8), Boubakary Soumaré (24), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Bobby Decordova-Reid (14), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
75’ | Jesper Lindstroem Ashley Young | 60’ | Jannik Vestergaard Caleb Okoli |
82’ | James Garner Tim Iroegbunam | 60’ | Jamie Vardy Patson Daka |
88’ | Vitalii Mykolenko Nathan Patterson | 76’ | James Justin Woyo Coulibaly |
88’ | Beto Jack Harrison | 76’ | Bobby Reid Stephy Mavididi |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Jakub Stolarczyk | ||
Asmir Begović | Conor Coady | ||
Nathan Patterson | Caleb Okoli | ||
Michael Keane | Woyo Coulibaly | ||
Ashley Young | Oliver Skipp | ||
Jack Harrison | Kasey McAteer | ||
Harrison Armstrong | Facundo Buonanotte | ||
Martin Sherif | Stephy Mavididi | ||
Tim Iroegbunam | Patson Daka |
Tình hình lực lượng | |||
Séamus Coleman Chấn thương đùi | Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | ||
Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | Wilfred Ndidi Chấn thương gân kheo | ||
Orel Mangala Chấn thương đầu gối | Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | ||
Armando Broja Chấn thương gân Achilles | |||
Youssef Chermiti Va chạm | |||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
5 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại