Real Madrid kiểm soát bóng nhiều hơn, nhưng vẫn để thua trận đấu.
Raul Asencio (Thay: Antonio Ruediger) 15 | |
Vinicius Junior (VAR check) 21 | |
Carlos Romero 61 | |
Antoniu Roca (Thay: Urko Gonzalez) 66 | |
Alvaro Tejero (Thay: Jofre Carreras) 67 | |
Alejo Veliz (Thay: Roberto Fernandez) 73 | |
Luka Modric (Thay: Daniel Ceballos) 80 | |
Fernando Calero (Thay: Javier Puado) 83 | |
Carlos Romero (Kiến tạo: Omar El Hilali) 85 | |
Brahim Diaz (Thay: Lucas Vazquez) 87 | |
Marash Kumbulla 90 |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Real Madrid
Diễn biến Espanyol vs Real Madrid
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 24%, Real Madrid: 76%.
Kylian Mbappe từ Real Madrid sút bóng đi chệch mục tiêu.
Marash Kumbulla từ Espanyol cắt bóng một pha tạt hướng về vòng cấm.
Joan Garcia từ Espanyol cắt bóng một pha tạt hướng về vòng cấm.
Luka Modric thực hiện một pha tạt bóng từ góc trái, nhưng không tìm thấy đồng đội.
Fernando Calero từ Espanyol cắt bóng một pha tạt hướng về vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Carlos Romero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Madrid có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Real Madrid.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Francisco Garcia của Real Madrid cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16 mét 50.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul Asencio của Real Madrid đã đi quá xa khi kéo ngã Alvaro Tejero.
Alejo Veliz giành chiến thắng trong pha không chiến trước Raul Asencio.
Phạt góc cho Espanyol.
Vinicius Junior của Real Madrid sút bóng đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Real Madrid
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Urko González (19), Jofre Carreras (17), Alex Kral (20), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Dani Ceballos (19), Federico Valverde (8), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
66’ | Urko Gonzalez Antoniu Roca | 80’ | Daniel Ceballos Luka Modrić |
67’ | Jofre Carreras Alvaro Tejero | 87’ | Lucas Vazquez Brahim Díaz |
73’ | Roberto Fernandez Alejo Véliz | ||
83’ | Javier Puado Fernando Calero |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Tejero | Andriy Lunin | ||
Fernando Pacheco | Sergio Mestre | ||
Angel Fortuno | Jesús Vallejo | ||
Sergi Gomez | Lorenzo Aguado | ||
Fernando Calero | Luka Modrić | ||
Edu Exposito | Arda Güler | ||
Pere Milla | Endrick | ||
Alvaro Aguado | Brahim Díaz | ||
Alejo Véliz | Ferland Mendy | ||
Walid Cheddira | Raul Asencio | ||
Antoniu Roca | David Alaba |
Tình hình lực lượng | |||
Brian Olivan Không xác định | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Eduardo Camavinga Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 22 | 15 | 4 | 3 | 29 | 49 | T T T T B |
2 | Atletico | 22 | 14 | 6 | 2 | 23 | 48 | T T B H T |
3 | Barcelona | 22 | 14 | 3 | 5 | 36 | 45 | B B H T T |
4 | Athletic Club | 22 | 11 | 8 | 3 | 13 | 41 | H T T H H |
5 | Villarreal | 22 | 10 | 7 | 5 | 11 | 37 | T B T H T |
6 | Vallecano | 22 | 8 | 8 | 6 | 2 | 32 | H T H T T |
7 | Osasuna | 22 | 7 | 9 | 6 | -4 | 30 | B B H H T |
8 | Mallorca | 22 | 9 | 3 | 10 | -9 | 30 | T T B B B |
9 | Real Betis | 22 | 7 | 8 | 7 | -3 | 29 | H B B T H |
10 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
11 | Sociedad | 22 | 8 | 4 | 10 | -1 | 28 | B T B B B |
12 | Sevilla | 22 | 7 | 7 | 8 | -6 | 28 | B H T H H |
13 | Celta Vigo | 22 | 7 | 4 | 11 | -4 | 25 | T B B H B |
14 | Getafe | 22 | 5 | 9 | 8 | 0 | 24 | B T H T H |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 22 | 5 | 8 | 9 | -11 | 23 | B H T H B |
17 | Espanyol | 22 | 6 | 5 | 11 | -12 | 23 | B H T H T |
18 | Alaves | 22 | 5 | 6 | 11 | -9 | 21 | H B T H B |
19 | Valencia | 22 | 4 | 7 | 11 | -15 | 19 | B H T B T |
20 | Valladolid | 22 | 4 | 3 | 15 | -32 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại