Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Ladislav Krejci 12 | |
![]() Pol Lozano 22 | |
![]() Edu Exposito 45+3' | |
![]() Javier Puado 45+3' | |
![]() Jofre Carreras (Kiến tạo: Urko Gonzalez) 49 | |
![]() Miguel Gutierrez 61 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Bojan Miovski) 69 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Arthur) 69 | |
![]() Alvaro Tejero (Thay: Jofre Carreras) 70 | |
![]() Bryan Gil 75 | |
![]() Arnaut Danjuma (Thay: Bryan Gil) 76 | |
![]() Juanpe (Thay: Miguel Gutierrez) 83 | |
![]() Donny van de Beek (Thay: Arnau Martinez) 83 | |
![]() (Pen) Cristhian Stuani 88 | |
![]() Edu Exposito (Thay: Urko Gonzalez) 88 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Pol Lozano) 88 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Javier Puado) 90 | |
![]() Alejo Veliz (Thay: Roberto Fernandez) 90 |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Girona


Diễn biến Espanyol vs Girona
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 33%, Girona: 67%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Edu Exposito của Espanyol đá ngã Yangel Herrera.
Viktor Tsigankov để bóng chạm tay.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 33%, Girona: 67%.
Cristian Portu từ Girona có một pha tranh chấp nguy hiểm. Joan Garcia là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Roberto Fernandez rời sân để Alejo Veliz vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Javier Puado rời sân để Antoniu Roca vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 34%, Girona: 66%.
Pol Lozano rời sân để nhường chỗ cho Fernando Calero trong một sự thay đổi chiến thuật.
Urko Gonzalez rời sân để nhường chỗ cho Edu Exposito trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pol Lozano rời sân để nhường chỗ cho Fernando Calero trong một sự thay người chiến thuật.
Urko Gonzalez rời sân để nhường chỗ cho Edu Exposito trong một sự thay người chiến thuật.
V À A A O O O - Cristhian Stuani từ Girona thực hiện thành công quả phạt đền ở giữa với chân phải. Joan Garcia nhảy lên bên trái.
PHẠT ĐỀN - Urko Gonzalez của Espanyol phạm lỗi dẫn đến phạt đền khi đá ngã Viktor Tsigankov.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 34%, Girona: 66%.
Marash Kumbulla chặn cú sút thành công.
Cú sút của Viktor Tsigankov bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Girona
Espanyol (4-1-4-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Jofre Carreras (17), Alex Kral (20), Urko González (19), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)
Girona (4-3-3): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Yangel Herrera (21), Arthur Melo (12), Iván Martín (23), Viktor Tsygankov (8), Bojan Miovski (19), Bryan Gil (20)


Thay người | |||
70’ | Jofre Carreras Alvaro Tejero | 69’ | Bojan Miovski Cristhian Stuani |
88’ | Pol Lozano Fernando Calero | 69’ | Arthur Portu |
88’ | Urko Gonzalez Edu Exposito | 76’ | Bryan Gil Arnaut Danjuma |
90’ | Roberto Fernandez Alejo Véliz | 83’ | Miguel Gutierrez Juanpe |
90’ | Javier Puado Antoniu Roca | 83’ | Arnau Martinez Donny van de Beek |
Cầu thủ dự bị | |||
Angel Fortuno | Arnaut Danjuma | ||
Sergi Gomez | David López | ||
Fernando Calero | Juan Carlos | ||
Alvaro Tejero | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Brian Olivan | Juanpe | ||
Edu Exposito | Alejandro Frances | ||
Pere Milla | Yáser Asprilla | ||
Alvaro Aguado | Jhon Solís | ||
Alejo Véliz | Gabriel Misehouy | ||
Walid Cheddira | Cristhian Stuani | ||
Antoniu Roca | Portu | ||
Donny van de Beek |
Tình hình lực lượng | |||
Fernando Pacheco Chấn thương mắt cá | Oriol Romeu Va chạm | ||
Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | Abel Ruiz Va chạm | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại