Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Lorenzo Colombo (Kiến tạo: Giuseppe Pezzella) 24 | |
Liam Henderson 36 | |
Alberto Grassi 40 | |
Benjamin Dominguez (Kiến tạo: Charalambos Lykogiannis) 44 | |
Santiago Castro (Thay: Thijs Dallinga) 46 | |
Youssef Maleh (Thay: Liam Henderson) 58 | |
Tino Anjorin (Thay: Alberto Grassi) 72 | |
Giovanni Fabbian (Thay: Jens Odgaard) 74 | |
Lewis Ferguson (Thay: Nikola Moro) 74 | |
Juan Miranda (Thay: Charalambos Lykogiannis) 76 | |
Giuseppe Pezzella 78 | |
Liberato Cacace (Thay: Giuseppe Pezzella) 82 | |
Mattia De Sciglio (Thay: Lorenzo Colombo) 83 | |
Samuel Iling-Junior (Thay: Benjamin Dominguez) 84 |
Thống kê trận đấu Empoli vs Bologna
Diễn biến Empoli vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Empoli: 36%, Bologna: 64%.
Santiago Castro thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Devis Vasquez đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Juan Miranda thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội.
Thống kê kiểm soát bóng: Empoli: 36%, Bologna: 64%.
Jacopo Fazzini từ Empoli cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emmanuel Quartsin Gyasi từ Empoli bị thổi việt vị.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Empoli.
Bologna có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Emil Holm giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Sam Beukema thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Empoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jhon Lucumi bị phạt vì đẩy Emmanuel Quartsin Gyasi.
Bologna có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Jacopo Fazzini từ Empoli đã đi quá xa khi kéo ngã Samuel Iling-Junior.
Devis Vasquez có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Empoli vs Bologna
Empoli (3-4-2-1): Devis Vásquez (23), Saba Goglichidze (2), Ardian Ismajli (34), Mattia Viti (21), Emmanuel Gyasi (11), Alberto Grassi (5), Liam Henderson (6), Giuseppe Pezzella (3), Sebastiano Esposito (99), Jacopo Fazzini (10), Lorenzo Colombo (29)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Charalampos Lykogiannis (22), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Jens Odgaard (21), Benjamin Dominguez (30), Thijs Dallinga (24)
Thay người | |||
58’ | Liam Henderson Youssef Maleh | 46’ | Thijs Dallinga Santiago Castro |
72’ | Alberto Grassi Tino Anjorin | 74’ | Nikola Moro Lewis Ferguson |
82’ | Giuseppe Pezzella Liberato Cacace | 74’ | Jens Odgaard Giovanni Fabbian |
83’ | Lorenzo Colombo Mattia De Sciglio | 76’ | Charalambos Lykogiannis Juan Miranda |
84’ | Benjamin Dominguez Samuel Iling-Junior |
Cầu thủ dự bị | |||
Tino Anjorin | Lewis Ferguson | ||
Samuele Perisan | Santiago Castro | ||
Jacopo Seghetti | Nicola Bagnolini | ||
Liberato Cacace | Federico Ravaglia | ||
Mattia De Sciglio | Stefan Posch | ||
Lorenzo Tosto | Nicolò Casale | ||
Luca Marianucci | Lorenzo De Silvestri | ||
Szymon Zurkowski | Juan Miranda | ||
Jacopo Bacci | Oussama El Azzouzi | ||
Noah El Biache | Nicolo Cambiaghi | ||
Youssef Maleh | Giovanni Fabbian | ||
Ismael Konate | Samuel Iling-Junior | ||
Junior Sambia | Tommaso Pobega | ||
Dawid Bembnista |
Tình hình lực lượng | |||
Tyronne Ebuehi Chấn thương đầu gối | Michel Aebischer Chấn thương cơ | ||
Saba Sazonov Chấn thương đầu gối | Riccardo Orsolini Va chạm | ||
Nicolas Haas Chấn thương đầu gối | |||
Pietro Pellegri Chấn thương đầu gối | |||
Ola Solbakken Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 21 | 15 | 5 | 1 | 37 | 50 | T T H T T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | Fiorentina | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H B B H T |
7 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
8 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
9 | AS Roma | 22 | 8 | 6 | 8 | 5 | 30 | H T H T T |
10 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
11 | Udinese | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | H H H B B |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | -12 | 23 | B T H T B |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
17 | Lecce | 22 | 5 | 5 | 12 | -25 | 20 | B H T B B |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | -23 | 19 | B T H B B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | -15 | 15 | T B H B H |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | -11 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại