Wiesbaden cần phải thận trọng. Elversberg thực hiện quả ném biên tấn công.
Trực tiếp kết quả Elversberg vs Wehen Wiesbaden hôm nay 03-03-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 03/3
Kết thúc



![]() Sascha Mockenhaupt 19 | |
![]() Joseph Boyamba (Thay: Arne Sicker) 25 | |
![]() Thijmen Goppel (Kiến tạo: Lasse Guenther) 44 | |
![]() Hyun-Ju Lee (Kiến tạo: Robin Heusser) 49 | |
![]() Dominik Martinovic (Thay: Paul Stock) 52 | |
![]() Dominik Martinovic 59 | |
![]() Nico Rieble 68 | |
![]() Nico Rieble (Thay: Lasse Guenther) 68 | |
![]() Luca Duerholtz (Thay: Paul Wanner) 72 | |
![]() Lukas Pinckert 76 | |
![]() Florian Carstens 76 | |
![]() Florian Carstens (Thay: Martin Angha) 76 | |
![]() John Iredale (Thay: Franko Kovacevic) 77 | |
![]() Robin Heusser 79 | |
![]() John Iredale (Kiến tạo: Ivan Prtajin) 84 | |
![]() Amar Catic (Thay: Thijmen Goppel) 87 | |
![]() Julius Kade (Thay: Hyun-Ju Lee) 87 | |
![]() Luca Duerholtz 90+1' |
Wiesbaden cần phải thận trọng. Elversberg thực hiện quả ném biên tấn công.
Elversberg được hưởng phạt góc.
Alexander Sather ra hiệu cho Elversberg hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Wiesbaden!
Trên sân Ursapharm-Arena an der Kaiserlinde, Luca Durholtz đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Julius Kade vào thay Hyun-ju Lee cho đội khách.
Wiesbaden thực hiện sự thay người thứ tư, Amar Catic vào thay Thijmen Goppel.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Elversberg.
Mục tiêu! Wiesbaden kéo dài tỷ số lên 0-3 nhờ công của John Iredale.
Robin Heusser (Wiesbaden) đã nhận thẻ vàng từ Alexander Sather.
Robin Heusser (Wiesbaden) đã nhận thẻ vàng từ Alexander Sather.
Ở Spiesen-Elversberg, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Elversberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Wiesbaden được hưởng quả phạt góc do Alexander Sather thực hiện.
Đội khách thay Franko Kovacevic bằng John Iredale.
Florian Carstens vào sân thay Martin Angha cho Wiesbaden.
Lukas Finn Pinckert (Elversberg) nhận thẻ vàng
Wiesbaden có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên dành cho Elversberg trên Ursapharm-Arena an der Kaiserlinde.
Ném biên dành cho Wiesbaden trên Ursapharm-Arena an der Kaiserlinde.
Alexander Sather trao quả ném biên cho đội khách.
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Robin Fellhauer (14), Lukas Finn Pinckert (19), Florian Le Joncour (3), Arne Sicker (26), Thore Jacobsen (31), Paul Stock (21), Manuel Feil (7), Paul Wanner (17), Jannik Rochelt (10), Luca Schnellbacher (24)
Wehen Wiesbaden (3-3-2-2): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Martin Angha (2), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Gino Fechner (6), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Hyun-ju Lee (20), Ivan Prtajin (18), Franko Kovacevic (14)
Thay người | |||
25’ | Arne Sicker Joseph Boyamba | 68’ | Lasse Guenther Nico Rieble |
52’ | Paul Stock Dominik Martinovic | 76’ | Martin Angha Florian Carstens |
72’ | Paul Wanner Luca Durholtz | 77’ | Franko Kovacevic John Iredale |
87’ | Hyun-Ju Lee Julius Kade | ||
87’ | Thijmen Goppel Amar Catic |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Boss | Julius Kade | ||
Kevin Conrad | Bjarke Jacobsen | ||
Joseph Boyamba | Nico Rieble | ||
Dominik Martinovic | Florian Carstens | ||
Kevin Koffi | Arthur Lyska | ||
Luca Durholtz | Kianz Froese | ||
Luis Kerner | Amar Catic | ||
Nikolas Agrafiotis | |||
John Iredale |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |