Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Pere Milla 7 | |
![]() Renan Lodi (Thay: Sime Vrsaljko) 7 | |
![]() Matheus Cunha (Kiến tạo: Renan Lodi) 28 | |
![]() Renan Lodi 35 | |
![]() Pedro Bigas 40 | |
![]() Josan (Thay: Tete Morente) 58 | |
![]() Kike Perez (Thay: Fidel Chaves) 58 | |
![]() Guido Carrillo (Thay: Lucas Boye) 58 | |
![]() Rodrigo De Paul (Kiến tạo: Antoine Griezmann) 62 | |
![]() Javier Pastore (Thay: Pere Milla) 69 | |
![]() Hector Herrera (Thay: Antoine Griezmann) 72 | |
![]() Angel Correa (Thay: Rodrigo De Paul) 72 | |
![]() Raul Guti (Thay: Omar Mascarell) 75 | |
![]() Felipe (Thay: Yannick Carrasco) 80 | |
![]() Luis Suarez (Thay: Matheus Cunha) 80 | |
![]() Geoffrey Kondogbia 90 | |
![]() Geoffrey Kondogbia 90+3' |
Thống kê trận đấu Elche vs Atletico


Diễn biến Elche vs Atletico
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Rodrigo De Paul từ Atletico Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cầm bóng: Elche: 56%, Atletico Madrid: 44%.
Gerard Gumbau từ Elche băng vào đá phạt góc từ cánh phải.
Pedro Bigas nhìn thấy cú sút của mình đi chệch mục tiêu
Helibelton Palacios của Elche chuyền bóng cho đồng đội.
Gerard Gumbau băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

Koke kéo áo một cầu thủ của đội đối diện và bị phạt thẻ.

Trọng tài không có khiếu nại từ Geoffrey Kondogbia, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Koke kéo áo một cầu thủ của đội đối diện và bị phạt thẻ.
Koke từ Atletico Madrid đi hơi quá xa ở đó khi kéo Helibelton Palacios xuống
HÃY KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào khác được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Luis Suarez của Atletico Madrid bị phạt việt vị.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Hector Herrera của Atletico Madrid cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Johan Mojica từ Elche gặp Felipe
Elche đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Elche: 56%, Atletico Madrid: 44%.
Đội hình xuất phát Elche vs Atletico
Elche (4-4-2): Edgar Badia (13), Helibelton Palacios (14), Enzo Roco (3), Pedro Bigas (6), Johan Mojica (22), Tete Morente (11), Omar Mascarell (21), Gerard Gumbau (2), Fidel Chaves (16), Lucas Boye (9), Pere Milla (10)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Sime Vrsaljko (24), Stefan Savic (15), Jose Gimenez (2), Reinildo (23), Koke (6), Geoffrey Kondogbia (4), Rodrigo De Paul (5), Yannick Carrasco (21), Matheus Cunha (19), Antoine Griezmann (8)


Thay người | |||
58’ | Fidel Chaves Kike Perez | 7’ | Sime Vrsaljko Renan Lodi |
58’ | Tete Morente Josan | 72’ | Antoine Griezmann Hector Herrera |
58’ | Lucas Boye Guido Carrillo | 72’ | Rodrigo De Paul Angel Correa |
69’ | Pere Milla Javier Pastore | 80’ | Yannick Carrasco Felipe |
75’ | Omar Mascarell Raul Guti | 80’ | Matheus Cunha Luis Suarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Gonzalez | Felipe | ||
Raul Guti | Benjamin Lecomte | ||
Francisco Casilla | Renan Lodi | ||
Ivan Marcone | Daniel Wass | ||
Antonio Barragan | Mario Hermoso | ||
Lucas Olaza | Hector Herrera | ||
Kike Perez | Javier Serrano | ||
John Nwankwo | Luis Suarez | ||
Javier Pastore | Angel Correa | ||
Pablo Piatti | Giuliano Simeone | ||
Josan | |||
Guido Carrillo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elche
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại