Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Eintracht Braunschweig vs Hannover 96 hôm nay 14-04-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 14/4
Kết thúc



![]() Jannis Nikolaou (Thay: Robert Ivanov) 36 | |
![]() Jannis Nikolaou 44 | |
![]() Robin Krausse 51 | |
![]() Enzo Leopold (Thay: Max Christiansen) 68 | |
![]() Anthony Ujah (Thay: Johan Gomez) 74 | |
![]() Lars Gindorf (Thay: Louis Schaub) 76 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 86 | |
![]() Niklas Tauer (Thay: Fabio Kaufmann) 90 | |
![]() Hampus Finndell 90 | |
![]() Hampus Finndell (Thay: Thorir Helgason) 90 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thorir Helgason rời sân và được thay thế bởi Hampus Finndell.
Fabio Kaufmann rời sân và được thay thế bởi Niklas Tauer.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Haavard Nielsen.
Louis Schaub rời sân và được thay thế bởi Lars Gindorf.
Johan Gomez rời sân và được thay thế bởi Anthony Ujah.
Max Christiansen rời sân và được thay thế bởi Enzo Leopold.
Thẻ vàng dành cho Robin Krausse.
Thẻ vàng dành cho Robin Krausse.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Thẻ vàng dành cho Jannis Nikolaou.
Robert Ivanov rời sân và được thay thế bởi Jannis Nikolaou.
Robert Ivanov sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Braunschweig thực hiện sự thay người đầu tiên với Jannis Nikolaou thay cho Robert Ivanov.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Sven Jablonski ra hiệu cho Braunschweig được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Sven Jablonski trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Hannover có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Braunschweig không?
Ném biên ở Hannover.
Quả phát bóng lên cho Hannover tại Eintracht-Stadion.
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Ron-Thorben Hoffmann (1), Robert Ivanov (5), Ermin Bicakcic (6), Hasan Kurucay (29), Marvin Rittmuller (18), Robin Krausse (39), Anton Donkor (19), Fabio Kaufmann (37), Thorir Johann Helgason (20), Johan Arath Gomez (44), Rayan Philippe (9)
Hannover 96 (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Sei Muroya (21), Jannik Dehm (20), Fabian Kunze (6), Max Christiansen (13), Louis Schaub (11), Nicolo Tresoldi (9), Cedric Teuchert (36)
Thay người | |||
36’ | Robert Ivanov Jannis Nikolaou | 68’ | Max Christiansen Enzo Leopold |
74’ | Johan Gomez Anthony Ujah | 76’ | Louis Schaub Lars Gindorf |
90’ | Fabio Kaufmann Niklas Tauer | 86’ | Nicolo Tresoldi Havard Nielsen |
90’ | Thorir Helgason Hampus Finndell |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Griesbeck | Leo Weinkauf | ||
Tino Casali | Yannik Luhrs | ||
Anderson Lucoqui | Enzo Leopold | ||
Jannis Nikolaou | Muhammed Damar | ||
Maurice Multhaup | Lars Gindorf | ||
Niklas Tauer | Montell Ndikom | ||
Hampus Finndell | Kolja Oudenne | ||
Anthony Ujah | Christopher Scott | ||
Youssef Amyn | Havard Nielsen |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |