Số lượng khán giả hôm nay là 81.365.
![]() Karim Adeyemi 22 | |
![]() Emre Can 61 | |
![]() Maximilian Beier (Thay: Jamie Gittens) 66 | |
![]() Hakon Arnar Haraldsson (Kiến tạo: Jonathan David) 68 | |
![]() Mathias Fernandez-Pardo (Thay: Ethan Mbappe) 71 | |
![]() Mitchel Bakker (Thay: Ismaily) 77 | |
![]() Andre Gomes (Thay: Ngal Ayel Mukau) 77 | |
![]() Yan Couto (Thay: Julian Ryerson) 83 | |
![]() Giovanni Reyna (Thay: Julian Brandt) 83 | |
![]() Ramy Bensebaini (Thay: Daniel Svensson) 83 | |
![]() Pascal Gross 90+3' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Lille


Diễn biến Dortmund vs Lille
Trận đấu xuất sắc của Hakon Arnar Haraldsson hôm nay! Huấn luyện viên và các cổ động viên chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 43%, Lille: 57%.
Emre Can giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Pascal Gross từ Borussia Dortmund đá ngã Hakon Arnar Haraldsson.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pascal Gross từ Borussia Dortmund nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pascal Gross giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Pascal Gross từ Borussia Dortmund. Bafode Diakite là người nhận hậu quả.
Borussia Dortmund có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Borussia Dortmund bắt đầu một đợt phản công.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ayyoub Bouaddi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Borussia Dortmund thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Alexsandro Ribeiro giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nico Schlotterbeck từ Borussia Dortmund phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Jonathan David.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thomas Meunier từ Lille cắt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mitchel Bakker giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Lille
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Daniel Svensson (24), Marcel Sabitzer (20), Pascal Groß (13), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Serhou Guirassy (9)
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Ismaily (31), Benjamin Andre (21), Ayyoub Bouaddi (32), Ethan Mbappé (29), Ngal'ayel Mukau (17), Hakon Arnar Haraldsson (7), Jonathan David (9)


Thay người | |||
66’ | Jamie Gittens Maximilian Beier | 71’ | Ethan Mbappe Matias Fernandez |
83’ | Julian Ryerson Yan Couto | 77’ | Ismaily Mitchel Bakker |
83’ | Daniel Svensson Ramy Bensebaini | 77’ | Ngal Ayel Mukau André Gomes |
83’ | Julian Brandt Gio Reyna |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Vito Mannone | ||
Yan Couto | Marc-Aurele Caillard | ||
Waldemar Anton | Aïssa Mandi | ||
Ramy Bensebaini | Gabriel Gudmundsson | ||
Salih Özcan | Angel Gomes | ||
Gio Reyna | Remy Cabella | ||
Maximilian Beier | Matias Fernandez | ||
Julien Duranville | Mitchel Bakker | ||
Niklas Süle | Chuba Akpom | ||
André Gomes | |||
Isaac Cossier | |||
Younes Lachaab |
Tình hình lực lượng | |||
Filippo Mane Chấn thương cơ | Samuel Umtiti Va chạm | ||
Felix Nmecha Va chạm | Tiago Santos Chấn thương mắt cá | ||
Carney Chukwuemeka Chấn thương đùi | Edon Zhegrova Chấn thương cơ | ||
Osame Sahraoui Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại