Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định.
Julian Ryerson 10 | |
Marcel Sabitzer (Thay: Felix Nmecha) 12 | |
Nico Schlotterbeck 21 | |
Serhou Guirassy (Kiến tạo: Julian Brandt) 28 | |
(og) Marco Friedl 51 | |
Leonardo Bittencourt (Thay: Senne Lynen) 60 | |
Justin Njinmah (Thay: Marco Gruell) 60 | |
Issa Kabore (Thay: Derrick Koehn) 60 | |
Julien Duranville (Thay: Karim Adeyemi) 61 | |
Maximilian Beier (Thay: Jamie Gittens) 61 | |
Leonardo Bittencourt 63 | |
Leonardo Bittencourt (Kiến tạo: Milos Veljkovic) 65 | |
Marvin Ducksch (Kiến tạo: Jens Stage) 72 | |
Waldemar Anton (Thay: Julian Brandt) 77 | |
Justin Njinmah 79 | |
Oliver Burke (Thay: Marvin Ducksch) 87 | |
Jens Stage 87 | |
Marco Friedl 89 |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Bremen
Diễn biến Dortmund vs Bremen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 50%, Werder Bremen: 50%.
Issa Kabore sút bóng, nhưng nỗ lực của anh không gần với mục tiêu.
Werder Bremen có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ramy Bensebaini từ Borussia Dortmund chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 50%, Werder Bremen: 50%.
Jens Stage sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Quả tạt của Romano Schmid từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Maximilian Beier từ Borussia Dortmund chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Romano Schmid thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Jens Stage có cú dứt điểm nhưng cú sút của anh bị phá ra khỏi vạch vôi!
Ramy Bensebaini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Serhou Guirassy từ Borussia Dortmund cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Romano Schmid thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Cú sút của Waldemar Anton bị chặn lại.
Waldemar Anton chặn thành công cú sút.
Cú sút của Jens Stage bị chặn lại.
Nỗ lực tốt của Leonardo Bittencourt khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Issa Kabore tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Bremen
Dortmund (4-2-1-3): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Pascal Groß (13), Felix Nmecha (8), Julian Brandt (10), Karim Adeyemi (27), Serhou Guirassy (9), Jamie Gittens (43)
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Miloš Veljković (13), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Derrick Kohn (19), Marco Grüll (17), Marvin Ducksch (7)
Thay người | |||
12’ | Felix Nmecha Marcel Sabitzer | 60’ | Derrick Koehn Issa Kaboré |
61’ | Jamie Gittens Maximilian Beier | 60’ | Senne Lynen Leonardo Bittencourt |
61’ | Karim Adeyemi Julien Duranville | 60’ | Marco Gruell Justin Njinmah |
77’ | Julian Brandt Waldemar Anton | 87’ | Marvin Ducksch Oliver Burke |
Cầu thủ dự bị | |||
Waldemar Anton | Mio Backhaus | ||
Alexander Meyer | Amos Pieper | ||
Yan Couto | Issa Kaboré | ||
Gio Reyna | Leonardo Bittencourt | ||
Marcel Sabitzer | Skelly Alvero | ||
Cole Campbell | Patrice Covic | ||
Kjell-Arik Wätjen | Justin Njinmah | ||
Maximilian Beier | Oliver Burke | ||
Julien Duranville |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Süle Chấn thương mắt cá | Julian Malatini Chấn thương cơ | ||
Niklas Stark Không xác định | |||
Felix Agu Chấn thương mắt cá | |||
Leon Opitz Va chạm | |||
Keke Topp Chấn thương mắt cá |
Nhận định Dortmund vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 | B T T T H |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | St. Pauli | 19 | 6 | 2 | 11 | -4 | 20 | T B B T T |
14 | Union Berlin | 19 | 5 | 4 | 10 | -13 | 19 | B B B T B |
15 | Hoffenheim | 19 | 4 | 6 | 9 | -12 | 18 | B B B T H |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại