Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Jose Angel Jurado 18 | |
Unai Elgezabal 20 | |
Carlos Alvarez 51 | |
Jose Luis Morales (Thay: Brugue) 61 | |
Diego Villares Yanez (Thay: Omenuke Mfulu) 61 | |
Jorge Cabello (Thay: Xavier Grande Sanchez) 61 | |
Jorge Cabello (Thay: Xavi Grande) 61 | |
Jose Luis Morales (Thay: Roger Brugue) 61 | |
Mohamed Bouldini (Thay: Barbero) 62 | |
Diego Villares (Thay: Omenuke Mfulu) 62 | |
Adrian De La Fuente 62 | |
Mohamed Bouldini (Thay: Ivan Barbero) 62 | |
Sergio Lozano 68 | |
Pablo Martinez 74 | |
Carlos Espi (Thay: Ivan Romero) 78 | |
Vicente Iborra (Thay: Sergio Lozano) 78 | |
Diego Villares 82 | |
Jose Luis Morales 84 | |
Jaime Sanchez (Thay: Jose Angel Jurado) 85 | |
Alex Fores (Thay: Carlos Alvarez) 85 | |
Diego Gomez (Thay: Rafael Obrador) 90 | |
Juan Gauto (Thay: David Mella) 90 | |
Oriol Rey 90+3' |
Thống kê trận đấu Deportivo vs Levante
Diễn biến Deportivo vs Levante
Thẻ vàng cho Oriol Rey.
David Mella rời sân và được thay thế bởi Juan Gauto.
Rafael Obrador rời sân và được thay thế bởi Diego Gomez.
Carlos Alvarez rời sân và được thay thế bởi Alex Fores.
Jose Angel Jurado rời sân và được thay thế bởi Jaime Sanchez.
V À A A O O O - Jose Luis Morales đã ghi bàn!
V À A A O O O O - Diego Villares đã ghi bàn!
Sergio Lozano rời sân và được thay thế bởi Vicente Iborra.
Ivan Romero rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
Thẻ vàng cho Pablo Martinez.
Thẻ vàng cho Sergio Lozano.
Thẻ vàng cho Adrian De La Fuente.
Ivan Barbero rời sân và được thay thế bởi Mohamed Bouldini.
Omenuke Mfulu rời sân và được thay thế bởi Diego Villares.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Jose Luis Morales.
Xavi Grande rời sân và được thay thế bởi Jorge Cabello.
V À A A O O O - Carlos Alvarez đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Unai Elgezabal.
Đội hình xuất phát Deportivo vs Levante
Deportivo (4-4-2): Helton Leite (25), Rafael Obrador (33), Ximo (23), Pablo Vasquez (15), Jose Angel Jurado (20), Yeremay Hernandez Cubas (10), David Mella Boullon (17), Omenuke Mfulu (12), Barbero (9), Mario Carreno (21)
Levante (4-4-2): Andres Fernandez (1), Xavi Grande (31), Unai Elgezabal (5), Diego Pampin (16), Adri (4), Pablo Martinez (23), Oriol Rey (20), Sergio Lozano (21), Carlos Alvarez (24), Ivan Romero (9), Brugue (7)
Thay người | |||
62’ | Omenuke Mfulu Diego Villares | 61’ | Roger Brugue José Luis Morales |
62’ | Ivan Barbero Mohamed Bouldini | 61’ | Xavi Grande Jorge Cabello |
85’ | Jose Angel Jurado Jaime Sanchez | 78’ | Ivan Romero Carlos Espi |
90’ | Rafael Obrador Diego Gomez | 78’ | Sergio Lozano Vicente Iborra |
90’ | David Mella Juan Carlos Gauto | 85’ | Carlos Alvarez Alex Fores |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Sanchez | José Luis Morales | ||
German Parreno Boix | Victor Fernandez | ||
Jaime Sanchez | Alex Fores | ||
Alex Petxa | Carlos Espi | ||
Daniel Barcia Rama | Alfonso Pastor | ||
Diego Villares | Marcos Navarro | ||
Diego Gomez | Jorge Cabello | ||
Hugo Rama | Vicente Iborra | ||
Juan Carlos Gauto | Edgar Alcaniz | ||
Cristian Herrera | |||
Mohamed Bouldini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 24 | 13 | 6 | 5 | 12 | 45 | B H H T T |
2 | Elche | 24 | 12 | 7 | 5 | 16 | 43 | T T T H T |
3 | Almeria | 24 | 12 | 7 | 5 | 13 | 43 | T H T H B |
4 | Levante | 24 | 11 | 9 | 4 | 13 | 42 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 24 | 12 | 6 | 6 | 6 | 42 | T B H T T |
6 | Mirandes | 23 | 12 | 5 | 6 | 10 | 41 | B H T B T |
7 | Huesca | 24 | 11 | 7 | 6 | 14 | 40 | T H T H T |
8 | Granada | 24 | 10 | 7 | 7 | 8 | 37 | T H H B T |
9 | Real Zaragoza | 24 | 9 | 6 | 9 | 5 | 33 | B T B H T |
10 | Sporting Gijon | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | H B H H B |
11 | Eibar | 24 | 9 | 5 | 10 | -2 | 32 | B H T H B |
12 | Malaga | 24 | 6 | 13 | 5 | 0 | 31 | T T H B B |
13 | Albacete | 24 | 7 | 10 | 7 | -2 | 31 | H H H H T |
14 | Cordoba | 24 | 8 | 6 | 10 | -8 | 30 | T T B T B |
15 | Castellon | 24 | 8 | 5 | 11 | -3 | 29 | B B B B B |
16 | Deportivo | 23 | 7 | 7 | 9 | 2 | 28 | T B H T B |
17 | Cadiz | 23 | 6 | 9 | 8 | -3 | 27 | T H H H T |
18 | Burgos CF | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H H T H B |
19 | CD Eldense | 24 | 6 | 6 | 12 | -12 | 24 | B H B B T |
20 | Racing de Ferrol | 23 | 3 | 10 | 10 | -20 | 19 | T B B H B |
21 | Tenerife | 23 | 3 | 6 | 14 | -17 | 15 | B B T H B |
22 | Cartagena | 24 | 4 | 3 | 17 | -26 | 15 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại