Đá phạt cho Sport Boys.
![]() Erick Gonzales 10 | |
![]() Pablo Erustes (Kiến tạo: Juan Lojas) 10 | |
![]() Rodrigo Colombo 33 | |
![]() Cristian Garcia 40 | |
![]() Enmanuel Paucar (Thay: Cristian Garcia) 46 | |
![]() Ignacio Gariglio (Kiến tạo: Kevin Sandoval) 47 | |
![]() Hansell Riojas (Thay: Juan Carlos Gonzales) 56 | |
![]() Hansell Riojas (Thay: Erick Gonzales) 56 | |
![]() Luis Urruti (Thay: Juan Carlos Gonzales) 56 | |
![]() Alejandro Altuna (Thay: Jorge Rios) 56 | |
![]() Alejandro Hohberg 60 | |
![]() Ignacio Gariglio (Kiến tạo: Kevin Sandoval) 60 | |
![]() Yuriel Celi (Thay: Ezequiel Naya) 64 | |
![]() Carlos Augusto Lopez (Thay: Oslimg Mora) 71 | |
![]() Sebastian Aranda (Thay: Cristian Carbajal) 71 | |
![]() Adrian Ugarriza (Kiến tạo: Nicolas Gomez) 81 | |
![]() Aldair Salazar (Thay: Kevin Sandoval) 83 | |
![]() Jorge Bazan (Thay: Orlando Nunez) 87 | |
![]() Xavi Moreno (Thay: Erick Canales) 87 | |
![]() Nicolas Gomez 90+3' |
Thống kê trận đấu Deportivo Garcilaso vs Sport Boys


Diễn biến Deportivo Garcilaso vs Sport Boys

Nicolas Gomez của Deportivo Garcilaso đã bị trọng tài Robin Segura phạt thẻ và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Cusco.
Deportivo Garcilaso tấn công qua Nicolas Gomez. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Deportivo Garcilaso được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Liệu Sport Boys có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Deportivo Garcilaso không?
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Sport Boys có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Deportivo Garcilaso không?
Deportivo Garcilaso được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Deportivo Garcilaso ở phần sân của Sport Boys.
Deportivo Garcilaso được hưởng quả phát bóng lên.
Robin Segura ra hiệu cho Sport Boys thực hiện quả ném biên ở phần sân của Deportivo Garcilaso.
Xavi Moreno vào sân thay cho Erick Canales của Deportivo Garcilaso.
Jorge Bazan vào sân thay cho Orlando Nunez của đội chủ nhà.
Robin Segura ra hiệu cho Sport Boys thực hiện quả ném biên ở phần sân của Deportivo Garcilaso.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sport Boys có một quả ném biên nguy hiểm.
Sport Boys được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Deportivo Garcilaso được hưởng quả phát bóng lên.
Guillermo Duro thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega với việc Aldair Salazar thay thế Kevin Sandoval.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Nicolas Gomez để kiến tạo bàn thắng.
Đội hình xuất phát Deportivo Garcilaso vs Sport Boys
Deportivo Garcilaso (4-4-2): Patrick Zubczuk (1), Erick Canales (55), Ignacio Gariglio (14), Juan Lojas (13), Orlando Nunez (18), Cristian Garcia (5), Nicolas Gomez (8), Kevin Sandoval (10), Pablo Erustes (11), Ezequiel Naya (19), Adrian Ugarriza (9)
Sport Boys (4-2-3-1): Steven Rivadeneyra (1), Rodrigo Colombo (5), Matias Almiron (20), Cristian Carbajal (31), Oslimg Mora (24), Hernan Nicolas Da Campo (8), Erick Gonzales (28), Alejandro Hohberg (10), Jorge Rios (22), Juan Carlos Gonzales (23), Diego Otoya (17)


Thay người | |||
46’ | Cristian Garcia Enmanuel Paucar | 56’ | Erick Gonzales Hansell Riojas |
64’ | Ezequiel Naya Yuriel Celi | 56’ | Jorge Rios Alejandro Altuna |
83’ | Kevin Sandoval Aldair Salazar | 56’ | Juan Carlos Gonzales Luis Urruti |
87’ | Erick Canales Xavi Moreno | 71’ | Cristian Carbajal Sebastian Aranda |
87’ | Orlando Nunez Jorge Bazan | 71’ | Oslimg Mora Carlos Augusto Lopez |
Cầu thủ dự bị | |||
Xavi Moreno | Emile Franco | ||
Inti Garrafa | Hansell Riojas | ||
Enmanuel Paucar | Sebastian Aranda | ||
Jean Franco Valer Sullcahuaman | Alejandro Altuna | ||
Juniors Barbieri | Joshua Cantt | ||
Aldair Salazar | Luis Urruti | ||
James Morales | Carlos Augusto Lopez | ||
Yuriel Celi | Gilmar Juan Rodriguez Iraola | ||
Jorge Bazan | Jose Davey |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo Garcilaso
Thành tích gần đây Sport Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 7 | 15 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T H T |
3 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 13 | H T T T T |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | B T T T B |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T T H B T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | T T B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B H T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | T B T H B |
9 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | T B B T H |
10 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | B B T H T |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B T H B B |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T | |
13 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B T B |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | H B B T H |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | T B H B B | |
16 | 5 | 0 | 3 | 2 | -2 | 3 | H B H B H | |
17 | 5 | 1 | 0 | 4 | -3 | 3 | B B B B T | |
18 | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | B B B H B | |
19 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -9 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại