Tại Estadio Deportivo Cali, Juan Angulo đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
![]() Jarlan Barrera | |
![]() Juan Angulo | |
![]() Jose Caldera 50 | |
![]() Jean Colorado 52 | |
![]() Juan Manuel Arango (Thay: Andrey Estupinan) 58 | |
![]() Gian Franco Cabezas (Thay: Jean Colorado) 59 | |
![]() Jacobo Pimentel Betancourt (Thay: Eduard David Banguero Ramos) 72 | |
![]() Enrique Camargo (Thay: Delio Angel Ramirez Raigosa) 72 | |
![]() Ronald Valencia (Thay: Estefano Arango) 73 | |
![]() Isaac Venecia (Thay: Juan Angulo) 74 | |
![]() Kleiton Cuellar (Thay: Fabian Viafara) 74 | |
![]() Rogerio Andres Caicedo Vasquez 81 | |
![]() Cristian Graciano (Thay: Jose Caldera) 86 | |
![]() Arlen Duban Banguero Vasquez (Thay: Kevin Andrey Londono) 87 | |
![]() Yeison Gordillo 88 | |
![]() Sebastian Jose Colon Guerra (Thay: Jairo Gabriel Molina Ospino) 90 | |
![]() Sebastian Jose Colon Guerra 90+5' | |
![]() Juan Angulo 91 |
Thống kê trận đấu Deportivo Cali vs Chico FC


Diễn biến Deportivo Cali vs Chico FC

Rogerio Andres Caicedo Vasquez đã hồi phục và trở lại thi đấu trong trận đấu ở Santiago de Cali.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút ở Santiago de Cali để kiểm tra tình hình của Rogerio Andres Caicedo Vasquez, người đang nhăn mặt vì đau.
Liệu AD Cali có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Boyaca Chico?

Sebastian Jose Colon Guerra (Boyaca Chico) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Mauricio Manuel Mercado Palencia chỉ tay vào quả ném biên cho AD Cali ở phần sân của Boyaca Chico.
Boyaca Chico sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của AD Cali.
Mauricio Manuel Mercado Palencia cho Boyaca Chico hưởng quả phát bóng.
Bóng ra ngoài và AD Cali được hưởng quả phát bóng.
Ronald Valencia của Boyaca Chico đã có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Sebastian Jose Colon Guerra thay thế Jairo Gabriel Molina Ospino cho đội khách.
AD Cali được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Boyaca Chico.

Yeison Gordillo (AD Cali) đã bị phạt thẻ vàng và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Boyaca Chico.
AD Cali được hưởng một quả phạt góc do Mauricio Manuel Mercado Palencia ra hiệu.
Juan Carlos Alvarez (Boyaca Chico) thực hiện thay người thứ tư, với Arlen Duban Banguero Vasquez thay thế cho Kevin Andrey Londono có thể bị chấn thương.
Kevin Andrey Londono đã trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Kevin Andrey Londono của Boyaca Chico, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Đội chủ nhà thay Jose Caldera bằng Cristian Graciano.
Đội hình xuất phát Deportivo Cali vs Chico FC
Deportivo Cali: Alejandro Rodriguez Baena (38), Fabian Viafara (27), Jose Caldera (12), Yulian Gomez (26), Juan Angulo (13), Yeison Gordillo (30), Jean Colorado (23), Jarlan Barrera (7), Javier Arley Reina Calvo (10), Andrey Estupinan (11), Emiliano Rodriguez (9)
Chico FC: Rogerio Caicedo (1), Eduard David Banguero Ramos (14), Frank Sebastian Lozano Rengifo (19), Jonathan Herrera (18), Kevin Riascos (2), Andres Aedo (6), Kevin Andrey Londono (27), Delio Angel Ramirez Raigosa (10), Estefano Arango (7), Jairo Gabriel Molina Ospino (9)
Thay người | |||
58’ | Andrey Estupinan Juan Manuel Arango | 72’ | Delio Angel Ramirez Raigosa Enrique Camargo |
59’ | Jean Colorado Gian Franco Cabezas | 72’ | Eduard David Banguero Ramos Jacobo Pimentel Betancourt |
74’ | Juan Angulo Isaac Venecia | 73’ | Estefano Arango Ronald Valencia |
74’ | Fabian Viafara Kleiton Cuellar | 87’ | Kevin Andrey Londono Arlen Duban Banguero Vasquez |
86’ | Jose Caldera Cristian Graciano | 90’ | Jairo Gabriel Molina Ospino Sebastian Jose Colon Guerra |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaston Guruceaga | Dario Denis | ||
Cristian Graciano | Arlen Duban Banguero Vasquez | ||
Isaac Venecia | Wilmar Arango | ||
Gian Franco Cabezas | Enrique Camargo | ||
Juan Manuel Arango | Ronald Valencia | ||
Jean Galindo | Jacobo Pimentel Betancourt | ||
Kleiton Cuellar | Sebastian Jose Colon Guerra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo Cali
Thành tích gần đây Chico FC
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T T T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 16 | T H B T T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | H T H T B |
4 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T T B H T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T T H H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | T T T B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | H H B T T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H H B T |
10 | 7 | 3 | 3 | 1 | 1 | 12 | B H T T T | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | -4 | 12 | B T T B B |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T H H |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | H B T B T |
15 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | T T B B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -9 | 7 | T B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B H H H T |
18 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -3 | 4 | H B B H B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | H B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -5 | 3 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại