Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Aleksandar Pesic (Kiến tạo: Matheus Saldanha) 35 | |
![]() Alex Toth 49 | |
![]() Brandon Domingues 55 | |
![]() Habib Maiga (Thay: Naby Keita) 59 | |
![]() Barnabas Varga (Thay: Aleksandar Pesic) 59 | |
![]() Botond Vajda (Thay: Henrik Castegren) 59 | |
![]() Stefan Gartenmann 65 | |
![]() Cristian Ramirez (Thay: Eldar Civic) 74 | |
![]() Dominik Kocsis (Thay: Balazs Dzsudzsak) 76 | |
![]() Soma Szuhodovszki (Thay: Tamas Szucs) 76 | |
![]() Julio Romao 78 | |
![]() Arandjel Stojkovic (Thay: Mark Szecsi) 88 | |
![]() Cebrails Makreckis 89 | |
![]() Norbert Kajan (Thay: Cebrails Makreckis) 89 | |
![]() Kristoffer Zachariassen (Thay: Matheus Saldanha) 90 | |
![]() Adam Lang 90+2' | |
![]() Julio Romao 90+4' |
Thống kê trận đấu Debrecen vs Ferencvaros


Diễn biến Debrecen vs Ferencvaros

THẺ ĐỎ! - Julio Romao nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

Thẻ vàng cho Adam Lang.
Matheus Saldanha rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.
Cebrails Makreckis rời sân và được thay thế bởi Norbert Kajan.

Thẻ vàng cho Cebrails Makreckis.
Mark Szecsi rời sân và được thay thế bởi Arandjel Stojkovic.

Thẻ vàng cho Julio Romao.
Tamas Szucs rời sân và được thay thế bởi Soma Szuhodovszki.
Balazs Dzsudzsak rời sân và được thay thế bởi Dominik Kocsis.
Eldar Civic rời sân và được thay thế bởi Cristian Ramirez.

Thẻ vàng cho Stefan Gartenmann.
Henrik Castegren rời sân và được thay thế bởi Botond Vajda.
Aleksandar Pesic rời sân và được thay thế bởi Barnabas Varga.
Naby Keita rời sân và được thay thế bởi Habib Maiga.

Thẻ vàng cho Brandon Domingues.

Thẻ vàng cho Alex Toth.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Matheus Saldanha đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Aleksandar Pesic ghi bàn!
Đội hình xuất phát Debrecen vs Ferencvaros
Debrecen (4-1-3-2): Krisztián Hegyi (47), Mark Szecsi (77), Ádám Lang (26), Maximilian Hofmann (28), Henrik Castegren (15), Amos Youga (20), Tamas Szucs (8), Balazs Dzsudzsak (10), Kristiyan Malinov (33), Maurides (25), Brandon Domingues (99)
Ferencvaros (4-4-2): Dénes Dibusz (90), Cebrail Makreckis (25), Stefan Gartenmann (3), Ibrahim Cisse (27), Raul (34), Júlio Romão (66), Alex Toth (64), Naby Keita (5), Eldar Civic (17), Saldanha (11), Aleksandar Pesic (8)


Thay người | |||
59’ | Henrik Castegren Botond Vajda | 59’ | Aleksandar Pesic Barnabás Varga |
76’ | Tamas Szucs Soma Szuhodovszki | 59’ | Naby Keita Habib Maiga |
76’ | Balazs Dzsudzsak Dominik Kocsis | 74’ | Eldar Civic Cristian Ramirez |
88’ | Mark Szecsi Arandjel Stojkovic | 89’ | Cebrails Makreckis Norbert Kajan |
90’ | Matheus Saldanha Kristoffer Zachariassen |
Cầu thủ dự bị | |||
Balazs Megyeri | Dávid Gróf | ||
Donat Palfi | Mohamed Ali Ben Romdhane | ||
Neven Djurasek | Kristoffer Zachariassen | ||
Soma Szuhodovszki | Barnabás Varga | ||
Dominik Kocsis | Gabor Szalai | ||
Botond Vajda | Tosin Kehinde | ||
Gergo Kocsis | Aleksandar Cirkovich | ||
Arandjel Stojkovic | Norbert Kajan | ||
Egri Imre | Isaac Pappoe | ||
Lenny Joseph | |||
Habib Maiga | |||
Cristian Ramirez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Debrecen
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 14 | 3 | 6 | 13 | 45 | T T T B H |
2 | ![]() | 23 | 12 | 7 | 4 | 12 | 43 | B B T H T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | T T T H T |
4 | ![]() | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B B T T H |
5 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | -3 | 34 | B B B T B |
6 | ![]() | 23 | 8 | 8 | 7 | 4 | 32 | T T T H T |
7 | ![]() | 23 | 7 | 9 | 7 | -1 | 30 | B B H B H |
8 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -4 | 28 | B B B T H |
9 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -5 | 25 | T T B H H |
10 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -10 | 24 | H T H H B |
11 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -13 | 20 | H T B H H |
12 | ![]() | 23 | 5 | 4 | 14 | -12 | 19 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại