Bruno Perez cho đội khách hưởng quả ném biên.
![]() (og) Aron Sanchez 3 | |
![]() Facundo Julian Callejo (Kiến tạo: Lucas Colitto) 10 | |
![]() Jose Soto (Thay: Gustavo Aliaga) 47 | |
![]() Fabrizio Roca (Thay: Nahuel Rodriguez) 47 | |
![]() Emiliano Villar (Thay: Tiago Cantoro) 48 | |
![]() Facundo Julian Callejo (Kiến tạo: Carlo Diez) 55 | |
![]() Juan Tevez (Thay: Facundo Julian Callejo) 61 | |
![]() Alessandro Milesi (Thay: Alvaro Ampuero) 61 | |
![]() Carlo Diez 63 | |
![]() Alvaro Rojas (Thay: Gustavo Ezequiel Machado Ferrando) 70 | |
![]() Miguel Aucca (Thay: Carlo Diez) 71 | |
![]() Julian Andres Aquino (Thay: Lucas Colitto) 71 | |
![]() Fabrizio Roca 76 | |
![]() Pierre Da Silva (Thay: Nicolas Silva) 76 | |
![]() Aron Sanchez 90+2' |
Thống kê trận đấu Cusco FC vs ADC Juan Pablo II

Diễn biến Cusco FC vs ADC Juan Pablo II
Quả ném biên cho Cusco gần khu vực cấm địa.
Marco Antonio Saravia của Cusco đã đứng dậy tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Aron Sanchez trở lại sân cho Juan Pablo II sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Marco Antonio Saravia bị chấn thương.
Aron Sanchez bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.

Aron Sanchez (Juan Pablo II) đánh đầu rút ngắn tỷ số xuống còn 4-2.
Bruno Perez ra hiệu cho Juan Pablo II được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cusco.
Juan Pablo II thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cusco.
Juan Pablo II được Bruno Perez cho hưởng quả phạt góc.
Juan Pablo II có một quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Cusco.
Quả đá phạt cho Juan Pablo II.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Aldair Fuentes của Cusco, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Juan Pablo II đẩy lên phía trước qua Emiliano Villar, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Quả đá phạt cho Juan Pablo II ở phần sân của họ.
Tại Cusco, Cusco đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Bruno Perez cho Cusco hưởng quả phát bóng lên.
Ivan Santillan của Juan Pablo II tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Juan Pablo II được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Cusco có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Juan Pablo II không?
Đội hình xuất phát Cusco FC vs ADC Juan Pablo II
Cusco FC (4-2-3-1): Pedro Diaz (28), Marlon Ruidias (24), Marco Antonio Saravia (2), Alvaro Ampuero (6), Carlos Stefano Diez Lino (14), Aldair Fuentes (8), Oswaldo Valenzuela (16), Ivan Leaonardo Colman (10), Lucas Colitto (22), Nicolas Silva (26), Facundo Julian Callejo (9)
ADC Juan Pablo II (4-1-4-1): Matias Alejandro Vega (23), Jorge Toledo (31), Renzo Jose Ignacio Alfani (25), Aron Sanchez (3), Ivan Santillan (27), Christian Martín Flores Cordova (6), N Rodriguez (13), Gustavo Aliaga (11), Gustavo Ezequiel Machado Ferrando (80), Cristhian Tizon (10), Tiago Cantoro (8)

Thay người | |||
61’ | Alvaro Ampuero Alessandro Milesi | 47’ | Gustavo Aliaga Jose Soto |
61’ | Facundo Julian Callejo Juan Tevez | 47’ | Nahuel Rodriguez Fabrizio Roca |
71’ | Carlo Diez Miguel Aucca | 48’ | Tiago Cantoro Emiliano Villar |
71’ | Lucas Colitto Julian Andres Aquino | 70’ | Gustavo Ezequiel Machado Ferrando Alvaro Rojas |
76’ | Nicolas Silva Pierre Da Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Andy Vidal | Ismael Quispe | ||
Carlos Gamarra | Adriano Francisco Espinoza Fernandez | ||
Alessandro Milesi | Juan Martin Peralta Rojas | ||
Jose Zevallos | Josue Aaron Canova Silva | ||
Miguel Aucca | Jose Soto | ||
Pablo Cardenas | Emiliano Villar | ||
Julian Andres Aquino | Fabrizio Roca | ||
Pierre Da Silva | Anderson Guevara | ||
Juan Tevez | Alvaro Rojas |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cusco FC
Thành tích gần đây ADC Juan Pablo II
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 11 | 17 | T T H T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | T T T T H |
4 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 2 | 13 | T T T B H |
5 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 0 | 11 | T H B T B |
6 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 2 | 10 | T B B T B |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | B T H T T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -3 | 10 | B H T B B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | B B T H H |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -5 | 8 | T H B B H |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | T B T H B |
12 | 6 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | H B H T H | |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B B T B H |
14 | 6 | 1 | 3 | 2 | 0 | 6 | B H B H T | |
15 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -1 | 6 | B B T H H |
16 | 7 | 1 | 2 | 4 | -4 | 5 | B H B B H | |
17 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -6 | 5 | B H H B T |
18 | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | B B B T B | |
19 | 7 | 0 | 2 | 5 | -10 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại