Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Wilfried Zaha (Kiến tạo: Odsonne Edouard)2
- Tyrick Mitchell25
- Marc Guehi25
- Jordan Ayew65
- James Tomkins73
- James Ward-Prowse32
- Armando Broja (Kiến tạo: Kyle Walker-Peters)36
- Valentino Livramento67
- Mohammed Salisu84
- Lyanco88
- Wilfredo Caballero90+6'
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Southampton
Diễn biến Crystal Palace vs Southampton
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 60%, Southampton: 40%.
Trò chơi được khởi động lại.
Wilfredo Caballero của Southampton phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Lyanco dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 60%, Southampton: 40%.
Lyanco đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Christian Benteke từ Crystal Palace phạm lỗi bằng cùi chỏ với Lyanco
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Oriol Romeu không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Moussa Djenepo của Southampton chuyền bóng cho đồng đội.
James Ward-Prowse của Southampton chuyền bóng cho đồng đội.
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Michael Olise thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh phải nhưng không đến được vị trí của đồng đội và nó đã đi ra ngoài sân cỏ.
Mohammed Salisu dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Conor Gallagher của Crystal Palace thực hiện một quả bóng thẳng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương chặn lại.
Michael Olise của Crystal Palace chuyền bóng cho đồng đội.
Christian Benteke của Crystal Palace cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Joel Ward thực hiện một quả tạt từ quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Southampton
Crystal Palace (4-3-3): Jack Butland (1), Joel Ward (2), James Tomkins (5), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Conor Gallagher (23), Will Hughes (12), Cheikhou Kouyate (8), Jordan Ayew (9), Odsonne Edouard (22), Wilfried Zaha (11)
Southampton (4-3-3): Wilfredo Caballero (13), Valentino Livramento (21), Lyanco (4), Mohammed Salisu (22), Kyle Walker-Peters (2), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), William Smallbone (20), Nathan Redmond (11), Armando Broja (18), Nathan Tella (23)
Thay người | |||
64’ | Cheikhou Kouyate Christian Benteke | 70’ | William Smallbone Moussa Djenepo |
75’ | Jordan Ayew Michael Olise | 70’ | Armando Broja Shane Long |
81’ | James Tomkins Joachim Andersen | 82’ | Nathan Tella Theo Walcott |
Cầu thủ dự bị | |||
Joachim Andersen | Mohamed Elyounoussi | ||
Christian Benteke | Ibrahima Diallo | ||
Nathaniel Clyne | Harry Lewis | ||
Jairo Riedewald | Jan Bednarek | ||
Luka Milivojevic | Yan Valery | ||
Jeffrey Schlupp | Romain Perraud | ||
Eberechi Eze | Moussa Djenepo | ||
Michael Olise | Theo Walcott | ||
Vicente Guaita | Shane Long |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 18 | 14 | 3 | 1 | 28 | 45 | H H T T T |
2 | Arsenal | 19 | 11 | 6 | 2 | 21 | 39 | H H T T T |
3 | Nottingham Forest | 19 | 11 | 4 | 4 | 7 | 37 | T T T T T |
4 | Chelsea | 19 | 10 | 5 | 4 | 15 | 35 | T T H B B |
5 | Newcastle | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | B T T T T |
6 | Man City | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | H B B H T |
7 | Bournemouth | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H T H H |
8 | Fulham | 19 | 7 | 8 | 4 | 3 | 29 | H H H T H |
9 | Aston Villa | 19 | 8 | 5 | 6 | -3 | 29 | T B T B H |
10 | Brighton | 19 | 6 | 9 | 4 | 1 | 27 | H B H H H |
11 | Tottenham | 19 | 7 | 3 | 9 | 13 | 24 | B T B B H |
12 | Brentford | 19 | 7 | 3 | 9 | -2 | 24 | T B B H B |
13 | West Ham | 19 | 6 | 5 | 8 | -12 | 23 | T H H T B |
14 | Man United | 19 | 6 | 4 | 9 | -5 | 22 | B T B B B |
15 | Crystal Palace | 19 | 4 | 8 | 7 | -7 | 20 | H T B H T |
16 | Everton | 18 | 3 | 8 | 7 | -9 | 17 | T H H H B |
17 | Wolves | 19 | 4 | 4 | 11 | -11 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 19 | 3 | 6 | 10 | -15 | 15 | B T B B T |
19 | Leicester | 19 | 3 | 5 | 11 | -20 | 14 | H B B B B |
20 | Southampton | 19 | 1 | 3 | 15 | -27 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại