Crystal Palace có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Man United hôm nay 07-05-2024
Giải Premier League - Th 3, 07/5
Kết thúc



![]() Michael Olise (Kiến tạo: Daniel Munoz) 12 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Chris Richards) 40 | |
![]() Tyrick Mitchell 58 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Antony) 60 | |
![]() Michael Olise (Kiến tạo: Daniel Munoz) 66 | |
![]() Odsonne Edouard (Thay: Jean-Philippe Mateta) 68 | |
![]() Jairo Riedewald (Thay: Will Hughes) 68 | |
![]() Sofyan Amrabat 69 | |
![]() Marc Guehi (Thay: Nathaniel Clyne) 78 | |
![]() Amad Diallo (Thay: Mason Mount) 80 | |
![]() Ethan Wheatley (Thay: Rasmus Hoejlund) 80 | |
![]() Jordan Ayew (Thay: Eberechi Eze) 85 | |
![]() Jeffrey Schlupp (Thay: Michael Olise) 85 | |
![]() Odsonne Edouard 88 |
Crystal Palace có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 43%, Manchester United: 57%.
Số người tham dự hôm nay là 25190.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chris Richards giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
Jordan Ayew sút từ ngoài vòng cấm nhưng Andre Onana đã khống chế được
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester United thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chris Richards giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 43%, Manchester United: 57%.
Manchester United thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Adam Wharton giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sofyan Amrabat bị phạt vì đẩy Jairo Riedewald.
Diogo Dalot bị phạt vì đẩy Jairo Riedewald.
BƯU KIỆN! Odsonne Edouard suýt có bàn thắng nhưng pha dứt điểm của anh lại đi chệch cột dọc!
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (30), Nathaniel Clyne (17), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Will Hughes (19), Tyrick Mitchell (3), Michael Olise (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Man United (4-2-3-1): André Onana (24), Diogo Dalot (20), Casemiro (18), Jonny Evans (35), Aaron Wan-Bissaka (29), Christian Eriksen (14), Kobbie Mainoo (37), Antony (21), Mason Mount (7), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (11)
Thay người | |||
68’ | Will Hughes Jairo Riedewald | 60’ | Antony Sofyan Amrabat |
68’ | Jean-Philippe Mateta Odsonne Edouard | 80’ | Mason Mount Amad Diallo |
78’ | Nathaniel Clyne Marc Guéhi | 80’ | Rasmus Hoejlund Ethan Wheatley |
85’ | Michael Olise Jeffrey Schlupp | ||
85’ | Eberechi Eze Jordan Ayew |
Cầu thủ dự bị | |||
Remi Matthews | Altay Bayindir | ||
Joel Ward | Tom Heaton | ||
Marc Guéhi | Harry Amass | ||
Jeffrey Schlupp | Habeeb Ogunneye | ||
Naouirou Ahamada | Louis Jackson | ||
Jairo Riedewald | Amad Diallo | ||
Jesurun Rak-Sakyi | Toby Collyer | ||
Odsonne Edouard | Ethan Wheatley | ||
Jordan Ayew | Sofyan Amrabat |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |