Thứ Tư, 02/04/2025
Jamie Vardy (Kiến tạo: Wilfred Ndidi)
21
Will Hughes (Thay: Cheick Doucoure)
46
Stephy Mavididi (Kiến tạo: Wilfred Ndidi)
46
Will Hughes (Thay: Cheick Oumar Doucoure)
46
Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Tyrick Mitchell)
47
Wilfred Ndidi
52
Daichi Kamada (Thay: Nathaniel Clyne)
64
Abdul Fatawu (Thay: Stephy Mavididi)
72
Hamza Choudhury (Thay: Wilfred Ndidi)
76
Jordan Ayew
79
Ismaila Sarr (Thay: Daniel Munoz)
81
Conor Coady (Thay: Jordan Ayew)
83
Jeffrey Schlupp (Thay: Tyrick Mitchell)
89
Conor Coady
90+1'
(Pen) Jean-Philippe Mateta
90+2'

Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Leicester

số liệu thống kê
Crystal Palace
Crystal Palace
Leicester
Leicester
67 Kiểm soát bóng 33
11 Phạm lỗi 15
16 Ném biên 24
3 Việt vị 0
27 Chuyền dài 9
5 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 4
10 Cú sút bị chặn 1
1 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Crystal Palace vs Leicester

Tất cả (330)
90+6'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định

90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 67%, Leicester: 33%.

90+6'

Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

James Justin giành chiến thắng trong thử thách trên không với Edward Nketiah

90+6'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 67%, Leicester: 33%.

90+5'

Bàn tay an toàn của Mads Hermansen khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+5'

Đường chuyền của Eberechi Eze từ Crystal Palace đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+4'

Victor Kristiansen của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Memeh Caleb Okoli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Jean-Philippe Mateta giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Memeh Caleb Okoli

90+4'

James Justin bị phạt vì đẩy Eberechi Eze.

90+4'

Jeffrey Schlupp thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+4'

Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

BÓNG ĐÁ!!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa vào phút cuối! Còn thời gian cho một pha rượt đuổi nghẹt thở không?

90+2' G O O O A A A L - Jean-Philippe Mateta của Crystal Palace thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền bằng chân phải! Mads Hermansen đã chọn sai hướng.

G O O O A A A L - Jean-Philippe Mateta của Crystal Palace thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền bằng chân phải! Mads Hermansen đã chọn sai hướng.

90+1' Conor Coady phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

Conor Coady phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

90+2'

PHẠT - Conor Coady của Leicester phải chịu quả phạt đền vì phạm lỗi với Ismaila Sarr.

Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Leicester

Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Nathaniel Clyne (17), Marc Guéhi (6), Maxence Lacroix (5), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Cheick Doucouré (28), Tyrick Mitchell (3), Eddie Nketiah (9), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Caleb Okoli (5), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), Harry Winks (8), Oliver Skipp (22), Stephy Mavididi (10), Wilfred Ndidi (6), Jordan Ayew (18), Jamie Vardy (9)

Crystal Palace
Crystal Palace
3-4-2-1
1
Dean Henderson
17
Nathaniel Clyne
6
Marc Guéhi
5
Maxence Lacroix
12
Daniel Muñoz
20
Adam Wharton
28
Cheick Doucouré
3
Tyrick Mitchell
9
Eddie Nketiah
10
Eberechi Eze
14 2
Jean-Philippe Mateta
9
Jamie Vardy
18
Jordan Ayew
6
Wilfred Ndidi
10
Stephy Mavididi
22
Oliver Skipp
8
Harry Winks
16
Victor Kristiansen
3
Wout Faes
5
Caleb Okoli
2
James Justin
30
Mads Hermansen
Leicester
Leicester
4-2-3-1
Thay người
46’
Cheick Oumar Doucoure
Will Hughes
72’
Stephy Mavididi
Abdul Fatawu
64’
Nathaniel Clyne
Daichi Kamada
76’
Wilfred Ndidi
Hamza Choudhury
81’
Daniel Munoz
Ismaila Sarr
83’
Jordan Ayew
Conor Coady
89’
Tyrick Mitchell
Jeffrey Schlupp
Cầu thủ dự bị
Matt Turner
Danny Ward
Joel Ward
Conor Coady
Jefferson Lerma
Ricardo Pereira
Jeffrey Schlupp
Bilal El Khannous
Ismaila Sarr
Hamza Choudhury
Franco Umeh-Chibueze
Boubakary Soumaré
Daichi Kamada
Facundo Buonanotte
Will Hughes
Abdul Fatawu
Chris Richards
Bobby Decordova-Reid
Tình hình lực lượng

Chadi Riad

Chấn thương đầu gối

Jakub Stolarczyk

Chấn thương mắt cá

Trevoh Chalobah

Va chạm

Patson Daka

Chấn thương mắt cá

Matheus França

Không xác định

Huấn luyện viên

Oliver Glasner

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
27/04 - 2021
03/10 - 2021
10/04 - 2022
15/10 - 2022
01/04 - 2023
14/09 - 2024
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Crystal Palace

Cúp FA
29/03 - 2025
Giao hữu
13/03 - 2025
Premier League
08/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
11/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X