Số người tham dự hôm nay là 25110.
- Jefferson Lerma30
- Jefferson Lerma70
- Naouirou Ahamada (Thay: Will Hughes)79
- Daniel Munoz79
- Odsonne Edouard (Thay: Matheus Franca)84
- Christopher Nkunku (Thay: Noni Madueke)46
- Conor Gallagher (Kiến tạo: Malo Gusto)47
- Levi Colwill (Thay: Thiago Silva)61
- Raheem Sterling (Thay: Nicolas Jackson)79
- Alfie Gilchrist (Thay: Malo Gusto)84
- Conor Gallagher (Kiến tạo: Cole Palmer)90+1'
- Axel Disasi90+2'
- Enzo Fernandez (Kiến tạo: Cole Palmer)90+4'
- Nicolas Jackson90+5'
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Chelsea
Diễn biến Crystal Palace vs Chelsea
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 23%, Chelsea: 77%.
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Chelsea thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cole Palmer của Chelsea thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Tyrick Mitchell cản phá thành công cú sút
Cú sút của Christopher Nkunku bị cản phá.
Cole Palmer của Chelsea thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Naouirou Ahamada giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài rút thẻ vàng cho Nicolas Jackson vì hành vi phi thể thao.
Moises Caicedo thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Moises Caicedo thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Cole Palmer đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Enzo Fernandez ghi bàn bằng chân phải!
Cole Palmer tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
G O O O O A A A L Điểm số của Chelsea.
Chelsea bắt đầu phản công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Conor Gallagher của Chelsea vấp ngã Daniel Munoz
Trọng tài rút thẻ vàng Axel Disasi vì hành vi phi thể thao.
Axel Disasi của Chelsea rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài phạt thẻ vàng với anh ta.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Chelsea
Crystal Palace (4-2-3-1): Dean Henderson (30), Daniel Munoz (12), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Tyrick Mitchell (3), Jefferson Lerma (8), Adam Wharton (20), Jordan Ayew (9), Will Hughes (19), Matheus França (11), Jean-Philippe Mateta (14)
Chelsea (4-2-3-1): Djordje Petrović (28), Malo Gusto (27), Axel Disasi (2), Thiago Silva (6), Ben Chilwell (21), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Conor Gallagher (23), Nicolas Jackson (15), Cole Palmer (20)
Thay người | |||
79’ | Will Hughes Naouirou Ahamada | 46’ | Noni Madueke Christopher Nkunku |
84’ | Matheus Franca Odsonne Edouard | 61’ | Thiago Silva Levi Colwill |
79’ | Nicolas Jackson Raheem Sterling | ||
84’ | Malo Gusto Alfie Gilchrist |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeffrey Schlupp | Lucas Bergström | ||
Sam Johnstone | Trevoh Chalobah | ||
Joel Ward | Levi Colwill | ||
James Tomkins | Alfie Gilchrist | ||
Nathaniel Clyne | Carney Chukwuemeka | ||
Naouirou Ahamada | Cesare Casadei | ||
Jairo Riedewald | Raheem Sterling | ||
David Ozoh | Mykhailo Mudryk | ||
Odsonne Edouard | Christopher Nkunku |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại