Số lượng khán giả hôm nay là 25066.
Maxence Lacroix 24 | |
Mathias Jensen (Thay: Christian Noergaard) 54 | |
Vitaly Janelt 56 | |
(Pen) Bryan Mbeumo 63 | |
(Pen) Bryan Mbeumo 66 | |
Dean Henderson 66 | |
Edward Nketiah (Thay: Ismaila Sarr) 72 | |
Keane Lewis-Potter 73 | |
Kevin Schade (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard) 80 | |
Romain Esse (Thay: Will Hughes) 83 | |
Daichi Kamada (Thay: Chris Richards) 84 | |
Yegor Yarmolyuk (Thay: Kevin Schade) 84 | |
Romain Esse (Kiến tạo: Daniel Munoz) 85 | |
Ben Mee (Thay: Mikkel Damsgaard) 90 |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Brentford
Diễn biến Crystal Palace vs Brentford
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 47%, Brentford: 53%.
Mark Flekken bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Vitaly Janelt giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 48%, Brentford: 52%.
Ben Mee từ Brentford phạm lỗi với Dean Henderson nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Dean Henderson bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Daniel Munoz từ Crystal Palace chặn đứng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Mathias Jensen từ Brentford thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Daniel Munoz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Eberechi Eze thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Sepp van den Berg từ Brentford đi hơi xa khi kéo ngã Marc Guehi.
Dean Henderson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford bắt đầu một pha phản công.
Mathias Jensen từ Brentford cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Vitaly Janelt từ Brentford chặn đứng một quả tạt nhắm vào khu vực cấm địa.
Eberechi Eze thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Brentford
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)
Thay người | |||
72’ | Ismaila Sarr Eddie Nketiah | 54’ | Christian Noergaard Mathias Jensen |
84’ | Chris Richards Daichi Kamada | 84’ | Kevin Schade Yehor Yarmoliuk |
90’ | Mikkel Damsgaard Ben Mee |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Hakon Valdimarsson | ||
Nathaniel Clyne | Ben Mee | ||
Caleb Kporha | Kristoffer Ajer | ||
Jeffrey Schlupp | Kim Ji-soo | ||
Daichi Kamada | Mathias Jensen | ||
Romain Esse | Fábio Carvalho | ||
Justin Devenny | Yehor Yarmoliuk | ||
Eddie Nketiah | Yunus Emre Konak | ||
Franco Umeh-Chibueze | Paris Maghoma |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Rico Henry Va chạm | ||
Rob Holding Không xác định | Ethan Pinnock Chấn thương gân kheo | ||
Joel Ward Chấn thương bắp chân | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Matheus França Chấn thương háng | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | Gustavo Nunes Đau lưng | ||
Adam Wharton Chấn thương háng | Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 10 | 7 | 6 | -1 | 37 | H T T H H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 23 | 8 | 9 | 6 | 3 | 33 | H H B T B |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Man United | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | B H T B T |
13 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại