Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 60%, Bournemouth: 40%.
- Eberechi Eze (Kiến tạo: Jordan Ayew)39
- Odsonne Edouard (Thay: Wilfried Zaha)51
- Eberechi Eze (Kiến tạo: Michael Olise)58
- Jairo Riedewald (Thay: Will Hughes)77
- James McArthur (Thay: Cheick Oumar Doucoure)81
- Adam Smith (Thay: Matias Vina)60
- David Brooks (Thay: Philip Billing)60
- Kieffer Moore (Thay: Ryan Christie)60
- Adam Smith (Thay: Matias Vina)62
- David Brooks (Thay: Philip Billing)62
- Jaidon Anthony (Thay: Dango Ouattara)73
- Lewis Cook (Thay: Joe Rothwell)81
- Jefferson Lerma90+2'
- David Brooks90+4'
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Bournemouth
Diễn biến Crystal Palace vs Bournemouth
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 49%, Bournemouth: 51%.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Eberechi Eze thực hiện quả đá phạt trực tiếp ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 60%, Bournemouth: 40%.
Thẻ vàng cho David Brooks.
David Brooks từ Bournemouth đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Jordan Ayew
Joachim Andersen thắng thử thách trên không trước Kieffer Moore
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng cho Jefferson Lerma.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Jefferson Lerma của Bournemouth phạm lỗi với Eberechi Eze
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 59%, Bournemouth: 41%.
Lloyd Kelly thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Crystal Palace bắt đầu phản công.
Jairo Riedewald thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Dominic Solanke bị phạt vì đẩy Eberechi Eze.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Bournemouth
Crystal Palace (4-3-3): Sam Johnstone (21), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Eberechi Eze (10), Cheick Oumar Doucoure (28), Will Hughes (19), Michael Olise (7), Jordan Ayew (9), Wilfried Zaha (11)
Bournemouth (4-2-3-1): Neto (13), Chris Mepham (6), Illia Zabarnyi (27), Lloyd Kelly (5), Matias Vina (18), Joe Rothwell (14), Jefferson Lerma (8), Dango Ouattara (11), Philip Billing (29), Ryan Christie (10), Dominic Solanke (9)
Thay người | |||
51’ | Wilfried Zaha Odsonne Edouard | 60’ | Matias Vina Adam Smith |
77’ | Will Hughes Jairo Riedewald | 60’ | Philip Billing David Brooks |
81’ | Cheick Oumar Doucoure James McArthur | 60’ | Ryan Christie Kieffer Moore |
73’ | Dango Ouattara Jaidon Anthony | ||
81’ | Joe Rothwell Lewis Cook |
Cầu thủ dự bị | |||
Vicente Guaita | Adam Smith | ||
Nathaniel Clyne | Marcos Senesi | ||
Chris Richards | Mark Travers | ||
Albert Sambi Lokonga | Jack Stephens | ||
James McArthur | Jack Stacey | ||
Naouirou Ahamada | Lewis Cook | ||
Jairo Riedewald | David Brooks | ||
Jean-Philippe Mateta | Kieffer Moore | ||
Odsonne Edouard | Jaidon Anthony |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T T H H T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại