Số lượng khán giả hôm nay là 24712 người.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Aston Villa hôm nay 26-02-2025
Giải Premier League - Th 4, 26/2
Kết thúc



![]() Ismaila Sarr 29 | |
![]() Will Hughes 35 | |
![]() Morgan Rogers (VAR check) 42 | |
![]() Daniel Munoz 45+2' | |
![]() Robin Olsen (Thay: Emiliano Martinez) 46 | |
![]() Leon Bailey (Thay: Andres Garcia Robledo) 46 | |
![]() Leon Bailey (Thay: Andres Garcia) 46 | |
![]() Morgan Rogers (Kiến tạo: Ollie Watkins) 52 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Will Hughes) 58 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Eberechi Eze) 59 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Ollie Watkins) 68 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Jacob Ramsey) 68 | |
![]() Ismaila Sarr (Kiến tạo: Daniel Munoz) 71 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Adam Wharton) 78 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 78 | |
![]() Leon Bailey 82 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Ismaila Sarr) 86 | |
![]() Jefferson Lerma 87 | |
![]() Edward Nketiah (Kiến tạo: Tyrick Mitchell) 90+1' |
Số lượng khán giả hôm nay là 24712 người.
Crystal Palace giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 36%, Aston Villa: 64%.
Marco Asensio từ Aston Villa bị bắt việt vị.
Eberechi Eze từ Crystal Palace chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Marco Asensio thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Dean Henderson thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Youri Tielemans đánh đầu về phía khung thành, nhưng Dean Henderson đã dễ dàng cản phá.
Marco Asensio từ Aston Villa thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Jean-Philippe Mateta từ Crystal Palace cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marcus Rashford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 36%, Aston Villa: 64%.
Maxence Lacroix từ Crystal Palace cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcus Rashford thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Chris Richards giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Will Hughes (19), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Aston Villa (3-4-3): Emiliano Martínez (23), Lamare Bogarde (26), Ezri Konsa (4), Axel Disasi (3), Andres Garcia Robledo (16), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Lucas Digne (12), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11), Jacob Ramsey (41)
Thay người | |||
58’ | Will Hughes Jefferson Lerma | 46’ | Emiliano Martinez Robin Olsen |
78’ | Adam Wharton Daichi Kamada | 46’ | Andres Garcia Leon Bailey |
86’ | Ismaila Sarr Eddie Nketiah | 68’ | Ollie Watkins Marcus Rashford |
68’ | Jacob Ramsey Marco Asensio | ||
78’ | Lucas Digne Ian Maatsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Robin Olsen | ||
Nathaniel Clyne | Oliwier Zych | ||
Ben Chilwell | Ian Maatsen | ||
Caleb Kporha | Leon Bailey | ||
Jefferson Lerma | Jamaldeen Jimoh | ||
Daichi Kamada | Marcus Rashford | ||
Romain Esse | Donyell Malen | ||
Justin Devenny | Marco Asensio | ||
Eddie Nketiah | Tyrone Mings |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Pau Torres Chân bị gãy | ||
Joel Ward Chấn thương bắp chân | Ross Barkley Chấn thương bắp chân | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | Boubacar Kamara Chấn thương đùi | ||
Amadou Onana Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 7 | 1 | 38 | 64 | T H T H T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 8 | 3 | 28 | 53 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 11 | 47 | T B T B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 15 | 44 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 10 | 44 | B T B B T |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | 15 | 33 | B B T T T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -4 | 31 | T T H T H |
15 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -7 | 30 | B T B B H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -30 | 17 | B B B H B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |