Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 40%, Aston Villa: 60%.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Aston Villa hôm nay 19-05-2024
Giải Premier League - CN, 19/5
Kết thúc



![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Michael Olise) 9 | |
![]() John McGinn 18 | |
![]() Joachim Andersen 24 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Daniel Munoz) 39 | |
![]() Eberechi Eze 54 | |
![]() Lucas Digne 58 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Eberechi Eze) 63 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Ollie Watkins) 68 | |
![]() Omari Kellyman (Thay: Ollie Watkins) 68 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Calum Chambers) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() (VAR check) 68 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Jean-Philippe Mateta) 69 | |
![]() Douglas Luiz 73 | |
![]() Odsonne Edouard (Thay: Jean-Philippe Mateta) 76 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Marc Guehi) 76 | |
![]() Kaine Hayden (Thay: Moussa Diaby) 86 | |
![]() Finley Munroe (Thay: John McGinn) 87 | |
![]() James Tomkins (Thay: Joachim Andersen) 87 | |
![]() Jairo Riedewald (Thay: Adam Wharton) 87 | |
![]() Kaine Kesler-Hayden (Thay: Moussa Diaby) 87 | |
![]() Jordan Ayew (Thay: Eberechi Eze) 88 | |
![]() Clement Lenglet 90+2' |
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 40%, Aston Villa: 60%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 55%, Aston Villa: 45%.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 54%, Aston Villa: 46%.
Dean Henderson của Crystal Palace cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jordan Ayew bị phạt vì xô ngã Diego Carlos.
Robin Olsen của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Tim Iroegbunam bị phạt vì xô ngã Odsonne Edouard.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Clement Lenglet (Aston Villa) nhận thẻ vàng
Quả ném biên từ trên cao cho Crystal Palace ở London.
Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Clement Lenglet, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Lucas Digne của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 53%, Aston Villa: 47%.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Eberechi Eze rời sân để vào thay Jordan Ayew thay người chiến thuật.
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (30), Nathaniel Clyne (17), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Marc Guéhi (6), Tyrick Mitchell (3), Michael Olise (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Aston Villa (4-2-3-1): Robin Olsen (25), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Clément Lenglet (17), Lucas Digne (12), Calum Chambers (16), Douglas Luiz (6), Moussa Diaby (19), Jhon Durán (24), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
76’ | Marc Guehi Jefferson Lerma | 68’ | Calum Chambers Tim Iroegbunam |
76’ | Jean-Philippe Mateta Odsonne Edouard | 68’ | Ollie Watkins Omari Kellyman |
87’ | Joachim Andersen James Tomkins | 87’ | Moussa Diaby Kaine Kesler-Hayden |
87’ | Adam Wharton Jairo Riedewald | ||
88’ | Eberechi Eze Jordan Ayew |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeffrey Schlupp | Pau Torres | ||
Jefferson Lerma | Joe Gauci | ||
Remi Matthews | Lander Emery | ||
Joel Ward | Kaine Kesler-Hayden | ||
James Tomkins | Finley Munroe | ||
Jairo Riedewald | Tim Iroegbunam | ||
David Ozoh | Kadan Young | ||
Jordan Ayew | Omari Kellyman | ||
Odsonne Edouard |
Tình hình lực lượng | |||
Sam Johnstone Chấn thương khuỷu tay | Kortney Hause Chấn thương đầu gối | ||
Rob Holding Chấn thương đùi | Tyrone Mings Chấn thương đầu gối | ||
Nathan Ferguson Chấn thương cơ | Matty Cash Chấn thương bắp chân | ||
Naouirou Ahamada Không xác định | Jacob Ramsey Chấn thương mắt cá | ||
Cheick Doucouré Chấn thương gân Achilles | Emiliano Buendía Chấn thương đầu gối | ||
Matheus França Chấn thương háng | Boubacar Kamara Chấn thương đầu gối | ||
Will Hughes Chấn thương đầu gối | Youri Tielemans Chấn thương háng | ||
Àlex Moreno Không xác định | |||
Nicolò Zaniolo Chấn thương bàn chân | |||
Morgan Rogers Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 7 | 1 | 38 | 64 | T H T H T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 8 | 3 | 28 | 53 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 11 | 47 | T B T B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 15 | 44 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 10 | 44 | B T B B T |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | 15 | 33 | B B T T T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -4 | 31 | T T H T H |
15 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -7 | 30 | B T B B H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -30 | 17 | B B B H B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |