Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cremona.
- Leonardo Sernicola13
- Luca Zanimacchia (Kiến tạo: Leonardo Sernicola)30
- Charles Pickel40
- Massimo Coda53
- Alessandro Tuia (Thay: Matteo Bianchetti)58
- Michele Collocolo62
- Michele Collocolo (Thay: Franco Vazquez)63
- David Okereke (Thay: Cristian Buonaiuto)71
- Gonzalo Abrego (Thay: Charles Pickel)72
- Giacomo Quagliata (Thay: Luca Zanimacchia)79
- Alessandro Tuia (Thay: Matteo Bianchetti)80
- Valentin Antov82
- Michele Collocolo85
- Lukas Muehl23
- Nicolo Bertola (Thay: Lukas Muhl)46
- Nicolo Bertola (Thay: Lukas Muehl)46
- Rachid Kouda (Thay: Francesco Cassata)58
- Filippo Bandinelli (Thay: Szymon Zurkowski)58
- Daniele Verde (Thay: Mirko Antonucci)65
- Pietro Candelari78
- Pietro Candelari (Thay: Salvatore Elia)79
- Dimitrios Nikolaou90+5'
Thống kê trận đấu Cremonese vs Spezia
Diễn biến Cremonese vs Spezia
Massimo Coda của đội Cremonese thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Michele Collocolo của Cremonese tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Spezia chỉ còn 10 người sau khi Dimitrios Nikolaou nhận thẻ đỏ.
Dimitrios Nikolaou (Spezia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Davide Di Marco ra hiệu cho Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cremonese đẩy bóng về phía trước nhờ Massimo Coda, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Spezia.
David Okereke của Cremonese thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
Davide Di Marco trao cho Spezia quả phát bóng lên.
Cremonese được Davide Di Marco hưởng quả phạt góc.
Cremonese được hưởng quả phát bóng lên.
Daniele Verde của Spezia thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Liệu Spezia có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này?
Michele Collocolo (Cremonese) nhận thẻ vàng.
Davide Di Marco ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Spezia được hưởng phạt góc.
Salvatore Esposito của đội Spezia lái xe về phía khung thành ở Stadio Giovanni Zini. Nhưng kết thúc không thành công.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Spezia
Cremonese (3-5-2): Mouhamadou Sarr (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Leonardo Sernicola (17), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Cristian Buonaiuto (10), Luca Zanimacchia (98), Massimo Coda (90), Franco Vazquez (20)
Spezia (3-4-1-2): Bartlomiej Dragowski (69), Kelvin Amian (27), Lukas Muhl (23), Dimitrios Nikolaou (43), Salvatore Elia (7), Arkadiusz Reca (13), Salvatore Esposito (10), Francesco Cassata (29), Szymon Zurkowski (17), Francesco Pio Esposito (9), Mirko Antonucci (48)
Thay người | |||
63’ | Franco Vazquez Michele Collocolo | 46’ | Lukas Muehl Nicolo Bertola |
71’ | Cristian Buonaiuto David Okereke | 58’ | Francesco Cassata Rachid Kouda |
72’ | Charles Pickel Gonzalo Abrego | 58’ | Szymon Zurkowski Filippo Bandinelli |
79’ | Luca Zanimacchia Giacomo Quagliata | 65’ | Mirko Antonucci Daniele Verde |
80’ | Matteo Bianchetti Alessandro Tuia | 79’ | Salvatore Elia Pietro Candelari |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Quagliata | Jeroen Zoet | ||
Andrea Bertolacci | Joao Moutinho | ||
Andreas Jungdal | Rachid Kouda | ||
David Okereke | Nicolo Bertola | ||
Frank Tsadjout | Petko Hristov | ||
Luka Lochoshvili | Pietro Candelari | ||
Gonzalo Abrego | Filippo Bandinelli | ||
Paolo Ghiglione | Luca Moro | ||
Luca Valzania | Giovanni Corradini | ||
Alessandro Tuia | Raimonds Krollis | ||
Daniel Ciofani | Tio Cipot | ||
Michele Collocolo | Daniele Verde |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại