Luca Ravanelli (Cremonese) sút bóng tại Stadio Giovanni Zini nhưng cú đánh đầu của anh đã bị phá ra.
Jari Vandeputte (Kiến tạo: Franco Vazquez) 17 | |
Alessandro Di Pardo (Kiến tạo: Gregoire Defrel) 25 | |
Francesco Folino (Thay: Federico Ceccherini) 41 | |
(Pen) Antonio Palumbo 42 | |
Matteo Cotali 53 | |
Dennis Toerset Johnsen (Thay: Luca Zanimacchia) 59 | |
Marco Nasti (Thay: Federico Bonazzoli) 59 | |
Pedro Mendes (Thay: Gregoire Defrel) 62 | |
Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali) 62 | |
Kleis Bozhanaj (Thay: Giuseppe Caso) 62 | |
Paulo Azzi (Thay: Zan Majer) 76 | |
Manuel De Luca (Thay: Valentin Antov) 77 | |
Gady Beyuku (Thay: Alessandro Di Pardo) 81 | |
Marco Nasti 86 | |
Luca Magnino (Thay: Simone Santoro) 87 | |
Manuel De Luca (Kiến tạo: Paulo Azzi) 88 | |
Fabio Gerli 90+5' |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Modena
Diễn biến Cremonese vs Modena
Fabio Gerli của Modena đã bị phạt thẻ ở Cremona.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cremonese được hưởng một quả phạt góc.
Modena cần phải cẩn thận. Cremonese có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Cremonese.
Ném biên cho Modena ở phần sân nhà.
Ném biên cho Modena tại sân Stadio Giovanni Zini.
Cremonese có một quả phát bóng lên.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Modena.
Pha chơi tuyệt vời từ Paulo Azzi để kiến tạo bàn thắng.
Manuel De Luca (Cremonese) ghi bàn bằng một cú đánh đầu để cân bằng tỷ số 2-2 tại Stadio Giovanni Zini.
Cremonese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Simone Santoro bằng Luca Magnino. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Paolo Mandelli.
Marco Nasti của Cremonese đã bị Daniele Perenzoni phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Daniele Perenzoni trao quyền ném biên cho đội khách.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Fabio Gerli đã đứng dậy trở lại.
Gady Beyuku vào sân thay cho Alessandro Di Pardo của Modena.
Trận đấu đã bị gián đoạn một chút ở Cremona để kiểm tra tình hình của Fabio Gerli, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Modena
Cremonese (5-3-2): Andrea Fulignati (1), Tommaso Barbieri (4), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Federico Ceccherini (23), Luca Zanimacchia (98), Charles Pickel (6), Zan Majer (37), Jari Vandeputte (27), Franco Vazquez (20), Federico Bonazzoli (90)
Modena (3-4-3): Riccardo Gagno (26), Mattia Caldara (23), Giovanni Zaro (19), Alessandro Dellavalle (25), Alessandro Di Pardo (18), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Gregoire Defrel (92), Giuseppe Caso (20)
Thay người | |||
41’ | Federico Ceccherini Francesco Folino | 62’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi |
59’ | Luca Zanimacchia Dennis Johnsen | 62’ | Giuseppe Caso Kleis Bozhanaj |
59’ | Federico Bonazzoli Marco Nasti | 62’ | Gregoire Defrel Pedro Mendes |
76’ | Zan Majer Paulo Azzi | 81’ | Alessandro Di Pardo Gady Beyuku |
77’ | Valentin Antov Manuel De Luca | 87’ | Simone Santoro Luca Magnino |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Drago | Fabrizio Bagheria | ||
Gianluca Saro | Eric Botteghin | ||
Paulo Azzi | Gady Beyuku | ||
Manuel De Luca | Riyad Idrissi | ||
Cristian Buonaiuto | Thomas Battistella | ||
Dennis Johnsen | Edoardo Duca | ||
Francesco Folino | Luca Magnino | ||
Tommaso Milanese | Kleis Bozhanaj | ||
Marco Nasti | Marco Oliva | ||
Ettore Gliozzi | |||
Fabio Abiuso | |||
Pedro Mendes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 23 | 16 | 4 | 3 | 26 | 52 | B T T T B |
2 | Pisa | 23 | 15 | 5 | 3 | 20 | 50 | T T T H T |
3 | Spezia | 23 | 12 | 9 | 2 | 21 | 45 | H B H T T |
4 | Cremonese | 23 | 10 | 7 | 6 | 10 | 37 | T H T T H |
5 | Juve Stabia | 23 | 8 | 9 | 6 | -1 | 33 | B H H B T |
6 | Catanzaro | 23 | 6 | 14 | 3 | 5 | 32 | H T H H T |
7 | Bari | 23 | 6 | 12 | 5 | 4 | 30 | B T H H H |
8 | Palermo | 23 | 8 | 6 | 9 | 3 | 30 | T B T T B |
9 | Cesena FC | 23 | 8 | 6 | 9 | 0 | 30 | B B H T H |
10 | AC Reggiana | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T T H B T |
11 | Mantova | 23 | 6 | 10 | 7 | -3 | 28 | H B H T H |
12 | Modena | 23 | 5 | 12 | 6 | -1 | 27 | H H B H H |
13 | Carrarese | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H T B B B |
14 | Cittadella | 23 | 7 | 6 | 10 | -15 | 27 | T T H B T |
15 | Brescia | 23 | 5 | 10 | 8 | -4 | 25 | H H H H B |
16 | Sampdoria | 23 | 4 | 10 | 9 | -8 | 22 | H B H B H |
17 | Sudtirol | 23 | 6 | 4 | 13 | -13 | 22 | B H H B T |
18 | Salernitana | 23 | 5 | 6 | 12 | -11 | 21 | B B B T B |
19 | Frosinone | 23 | 4 | 9 | 10 | -16 | 21 | T H B H B |
20 | Cosenza | 23 | 4 | 10 | 9 | -7 | 18 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại