Pordenone được hưởng quả phạt góc của Luca Massimi.
![]() Alessandro Lovisa (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 24 | |
![]() Alessio Sabbione 33 | |
![]() (Pen) Joaquin Larrivey 36 | |
![]() Joaquin Larrivey (Kiến tạo: Giuseppe Caso) 44 | |
![]() Christian Dalle Mura (Thay: Alessio Sabbione) 46 | |
![]() Simone Pasa (Thay: Emanuele Torrasi) 46 | |
![]() Gaetan Laura (Thay: Reda Boultam) 53 | |
![]() Rodney Kongolo (Thay: Alberto Gerbo) 53 | |
![]() Michele Camporese 56 | |
![]() Sanasi Sy (Thay: Daniele Liotti) 68 | |
![]() Kevin Biondi (Thay: Davis Mensah) 75 | |
![]() Kevin Biondi 76 | |
![]() Federico Secil (Thay: Davide Gavazzi) 79 | |
![]() Michele Camporese 82 | |
![]() Emanuele Ndoj (Thay: Joaquin Larrivey) 85 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Giuseppe Caso) 86 | |
![]() Alvin Okoro (Thay: Matteo Perri) 87 | |
![]() Marco Carraro 90 |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Pordenone Calcio


Diễn biến Cosenza vs Pordenone Calcio
Pordenone thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Nicolo Cambiaghi sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Pordenone.
Massimo Zilli của Cosenza đã việt vị.
Quả phạt góc được trao cho Cosenza.
Luca Massimi ra hiệu cho Cosenza đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Pordenone.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Ném biên dành cho Pordenone ở Cosenza.
Luca Massimi ra hiệu cho Pordenone thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Pordenone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

Marco Carraro (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Luca Massimi.
Luca Massimi thưởng cho Pordenone một quả phát bóng lên.
Luca Massimi ra hiệu cho Pordenone một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Pordenone trong hiệp của họ.
Bruno Tedino đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Stadio San Vito với Alvin Obinna Okoro thay Matteo Perri.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Cosenza.
Đội chủ nhà đã thay Giuseppe Caso bằng Massimo Zilli. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Pierpaolo Bisoli.
Emanuele Ndoj sẽ thay thế Joaquin Oscar Larrivey cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Ném biên dành cho Pordenone ở hiệp một của Cosenza.
Pordenone thực hiện quả ném biên trong khu vực Cosenza.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Pordenone Calcio
Cosenza (3-5-2): Kristjan Matosevic (31), Michele Rigione (5), Michele Camporese (23), Michael Venturi (16), Luca Bittante (27), Alberto Gerbo (25), Marco Carraro (4), Reda Boultam (6), Daniele Liotti (94), Joaquin Larrivey (32), Giuseppe Caso (10)
Pordenone Calcio (4-3-3): Samuele Perisan (22), Roberto Zammarini (33), Alessio Sabbione (3), Alessandro Bassoli (26), Matteo Perri (72), Emanuele Torrasi (23), Davide Gavazzi (79), Alessandro Lovisa (5), Davis Mensah (7), Karlo Butic (32), Nicolo Cambiaghi (28)


Thay người | |||
53’ | Reda Boultam Gaetan Laura | 46’ | Emanuele Torrasi Simone Pasa |
53’ | Alberto Gerbo Rodney Kongolo | 46’ | Alessio Sabbione Christian Dalle Mura |
68’ | Daniele Liotti Sanasi Sy | 75’ | Davis Mensah Kevin Biondi |
85’ | Joaquin Larrivey Emanuele Ndoj | 79’ | Davide Gavazzi Federico Secil |
86’ | Giuseppe Caso Massimo Zilli | 87’ | Matteo Perri Alvin Okoro |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Sarri | Gaetano Fasolino | ||
Mauro Vigorito | Giacomo Bindi | ||
Idriz Voca | Francesco Deli | ||
Emanuele Ndoj | Mirko Stefani | ||
Andrea Hristov | Mihael Onisa | ||
Gaetan Laura | Simone Pasa | ||
Sanasi Sy | Federico Secil | ||
Luca Palmiero | Alvin Okoro | ||
Rodney Kongolo | Kevin Biondi | ||
Massimo Zilli | Federico Valietti | ||
Luca Pandolfi | Leonardo Candellone | ||
Christian Dalle Mura |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Pordenone Calcio
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại