Cosenza được hưởng phạt đền ở nửa sân của họ.
![]() Stefano Moreo 23 | |
![]() Pietro Martino 24 | |
![]() Idrissa Toure 30 | |
![]() Marius Marin 34 | |
![]() Filippo Sgarbi 36 | |
![]() Andrea Hristov (Thay: Aldo Florenzi) 39 | |
![]() Pietro Martino 41 | |
![]() Pietro Martino 42 | |
![]() (og) Alessandro Micai 43 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Riccardo Ciervo) 46 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Andrea Rizzo Pinna) 46 | |
![]() Markus Solbakken (Thay: Matteo Tramoni) 46 | |
![]() Malthe Hoejholt (Thay: Marius Marin) 46 | |
![]() Henrik Meister (Thay: Simone Canestrelli) 58 | |
![]() Alessio Castellini (Thay: Stefano Moreo) 58 | |
![]() Simone Mazzocchi (Thay: Gabriele Artistico) 65 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Antonio Caracciolo) 72 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Mario Gargiulo) 75 | |
![]() Simone Mazzocchi 84 |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Pisa


Diễn biến Cosenza vs Pisa
Daniele Rutella ra hiệu phạt đền cho Cosenza ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho Pisa tại Stadio San Vito.
Phạt đền cho Cosenza ở nửa sân của họ.
Cosenza được hưởng một quả phạt ở phần sân nhà.

Simone Mazzocchi (Cosenza) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo.
Phạt góc cho Pisa.
Alessandro Micai của Cosenza lại đứng dậy tại Stadio San Vito.
Trận đấu tại Stadio San Vito đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Alessandro Micai, người đang bị chấn thương.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cosenza không?
Daniele Rutella ra hiệu một quả đá phạt cho Pisa.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cosenza.
Daniele Rutella ra hiệu cho một quả ném biên của Pisa ở phần sân của Cosenza.
Pierantonio Tortelli (Cosenza) đã thay Mario Gargiulo, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là một chấn thương. Christos Kourfalidis là người thay thế.
Ném biên cho Cosenza ở phần sân nhà.
Mario Gargiulo đã đứng dậy trở lại.
Mario Gargiulo của Cosenza đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong chốc lát.
Filippo Inzaghi (Pisa) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Arturo Calabresi thay thế António Caracciolo.
Daniele Rutella ra hiệu cho một tình huống ném biên cho Pisa, gần khu vực của Cosenza.
Liệu Pisa có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Cosenza không?
Phạt góc được trao cho Pisa.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Pisa
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Michael Venturi (23), Pietro Martino (4), Manuel Ricciardi (16), Charlys (6), Mario Gargiulo (5), Aldo Florenzi (34), Riccardo Ciervo (19), Gabriele Artistico (9), Andrea Rizzo Pinna (20)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Gabriele Piccinini (36), Marius Marin (6), Samuele Angori (3), Matteo Tramoni (11), Stefano Moreo (32), Alexander Lind (45)


Thay người | |||
39’ | Aldo Florenzi Andrea Hristov | 46’ | Marius Marin Malthe Højholt |
46’ | Andrea Rizzo Pinna Christian Kouan | 46’ | Matteo Tramoni Markus Solbakken |
46’ | Riccardo Ciervo Tommaso D'Orazio | 58’ | Simone Canestrelli Henrik Meister |
65’ | Gabriele Artistico Simone Mazzocchi | 58’ | Stefano Moreo Alessio Castellini |
75’ | Mario Gargiulo Christos Kourfalidis | 72’ | Antonio Caracciolo Arturo Calabresi |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Baldi | Nicolas | ||
Juan Manuel Cruz | Leonardo Loria | ||
Simone Mazzocchi | Malthe Højholt | ||
Tommaso Fumagalli | Henrik Meister | ||
Christian Kouan | Adrian Rus | ||
Christos Kourfalidis | Markus Solbakken | ||
Tommaso D'Orazio | Alessio Castellini | ||
Christian Dalle Mura | Oliver Abildgaard | ||
Baldovino Cimino | Alessandro Arena | ||
Andrea Hristov | Arturo Calabresi | ||
Giacomo Ricci | Leonardo Sernicola | ||
Leonardo De Francesch | Olimpiu Morutan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại