Đá phạt cho Cosenza Calcio trong hiệp của họ.
![]() Matos (Kiến tạo: Manuel De Luca) 33 | |
![]() Aldo Florenzi (Thay: Rodney Kongolo) 46 | |
![]() Andrea Ghion 50 | |
![]() Christian D'Urso (Kiến tạo: Marcello Falzerano) 55 | |
![]() Vincenzo Millico (Thay: Michele Rigione) 57 | |
![]() Giuseppe Caso (Thay: Gaetan Laura) 57 | |
![]() Luca Pandolfi (Thay: Joaquin Larrivey) 63 | |
![]() Simone Santoro (Thay: Andrea Ghion) 63 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Christian D'Urso) 64 | |
![]() Mirko Carretta (Thay: Matos) 64 | |
![]() Alberto Gerbo (Thay: Daniele Liotti) 68 | |
![]() Michele Camporese (Kiến tạo: Vincenzo Millico) 70 | |
![]() Marco Olivieri (Thay: Manuel De Luca) 78 | |
![]() Marco Olivieri 80 | |
![]() Filippo Sgarbi (Thay: Gianmaria Zanandrea) 81 | |
![]() Mirko Carretta 83 | |
![]() Aleandro Rosi 84 | |
![]() Alberto Gerbo 86 |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Perugia


Diễn biến Cosenza vs Perugia
Luca Pandolfi của Cosenza Calcio tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Cosenza Calcio được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ở Cosenza, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Juan Luca Sacchi thưởng cho Cosenza Calcio một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Perugia Calcio Spa.
Vincenzo Millico của Cosenza Calcio giải trí tại Stadio San Vito. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Ném biên dành cho Cosenza Calcio tại Stadio San Vito.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Cosenza.
Ở Cosenza, Luca Pandolfi (Cosenza Calcio) đánh đầu chệch mục tiêu.
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Cosenza Calcio quả ném biên bên phần sân của Perugia Calcio Spa.
Tại Cosenza, Cosenza Calcio lái xe về phía trước qua Alberto Gerbo. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Cosenza Calcio có một quả phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Perugia Calcio Spa!
Perugia Calcio Spa đã được Juan Luca Sacchi cho một quả phạt góc.

Alberto Gerbo (Cosenza Calcio) nhận thẻ vàng.
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Perugia Calcio Spa một quả phạt trực tiếp.
Juan Luca Sacchi cho đội đội nhà được hưởng quả ném biên.
Ném bóng cho Perugia Calcio Spa tại Stadio San Vito.
Perugia Calcio Spa được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

Aleandro Rosi của Perugia Calcio Spa đã bị Juan Luca Sacchi đặt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Perugia
Cosenza (3-5-2): Kristjan Matosevic (31), Michele Camporese (23), Michele Rigione (5), Andrea Hristov (55), Mario Situm (92), Rodney Kongolo (36), Marco Carraro (4), Emanuele Ndoj (77), Daniele Liotti (94), Gaetan Laura (95), Joaquin Larrivey (32)
Perugia (3-4-1-2): Leandro Chichizola (22), Aleandro Rosi (2), Gabriele Angella (5), Gianmaria Zanandrea (32), Marcello Falzerano (23), Andrea Ghion (16), Christian Kouan (28), Andrea Beghetto (13), Christian D'Urso (18), Matos (10), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
46’ | Rodney Kongolo Aldo Florenzi | 63’ | Andrea Ghion Simone Santoro |
57’ | Michele Rigione Vincenzo Millico | 64’ | Matos Mirko Carretta |
57’ | Gaetan Laura Giuseppe Caso | 64’ | Christian D'Urso Jacopo Segre |
63’ | Joaquin Larrivey Luca Pandolfi | 78’ | Manuel De Luca Marco Olivieri |
68’ | Daniele Liotti Alberto Gerbo | 81’ | Gianmaria Zanandrea Filippo Sgarbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Millico | Salvatore Burrai | ||
Sauli Vaeisaenen | Mirko Carretta | ||
Luca Bittante | Jacopo Segre | ||
Edoardo Sarri | Manu Gyabuaa | ||
Luca Pandolfi | Gabor Megyeri | ||
Alberto Gerbo | Filippo Sgarbi | ||
Idriz Voca | Marcos Curado | ||
Giuseppe Caso | Cristian Dell'Orco | ||
Andrea Tiritiello | Alessandro Murgia | ||
Michael Venturi | Marco Olivieri | ||
Reda Boultam | Simone Santoro | ||
Aldo Florenzi | Francesco Lisi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Perugia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại