Davide Di Marco ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp.
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Idriz Voca)23
- Alessandro Micai30
- Alessandro Fontanarosa48
- Tommaso D'Orazio (Thay: Filippo Sgarbi)55
- Federico Zuccon (Thay: Mattia Viviani)55
- Francesco Forte (Thay: Simone Mazzocchi)60
- Andrea Rispoli (Thay: Baldovino Cimino)69
- Manuel Marras69
- Manuel Marras (Thay: Pietro Martino)69
- Tommaso D'Orazio84
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Alessandro Bellemo)39
- Marlon Mustapha (Thay: Alessio Iovine)46
- Simone Verdi (Kiến tạo: Patrick Cutrone)50
- Moutir Chajia (Thay: Alessandro Gabrielloni)75
- Fabio Rispoli83
- Tommaso Arrigoni (Thay: Simone Verdi)85
- Tommaso Arrigoni88
- Tommaso Cassandro (Thay: Patrick Cutrone)90
Thống kê trận đấu Cosenza vs Como
Diễn biến Cosenza vs Como
Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Cosenza có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Como không?
Đá phạt Como.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Cosenza.
Federico Barba (Como) đoạt được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Como được hưởng phạt góc.
Ở Cosenza Como lái xe về phía trước qua Marlon Mustapha. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Como thực hiện sự thay người thứ tư với Tommaso Cassandro thay cho Patrick Cutrone.
Davide Di Marco trao cho Como một quả phát bóng lên.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Patrick Cutrone của Como thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Davide Di Marco ra hiệu cho Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Rispoli (Como) lúc này không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Tommaso Arrigoni của Como đã được đặt chỗ ở Cosenza.
Ném biên dành cho Cosenza trên Stadio San Vito.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân nhà.
Cosenza được Davide Di Marco hưởng quả phạt góc.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Tommaso Arrigoni vào sân thay Simone Verdi cho Como.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Como
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (2), Michael Venturi (23), Alessandro Fontanarosa (6), Baldovino Cimino (17), Mattia Viviani (24), Giacomo Calo (14), Idriz Voca (42), Pietro Martino (27), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Como (4-3-1-2): Adrian Semper (1), Luca Vignali (80), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Marco Sala (3), Alessio Iovine (6), Oliver Abildgaard (28), Alessandro Bellemo (14), Simone Verdi (90), Patrick Cutrone (10), Alessandro Gabrielloni (9)
Thay người | |||
55’ | Mattia Viviani Federico Zuccon | 46’ | Alessio Iovine Marlon Mustapha |
55’ | Filippo Sgarbi Tommaso D'Orazio | 75’ | Alessandro Gabrielloni Moutir Chajia |
60’ | Simone Mazzocchi Francesco Forte | 85’ | Simone Verdi Tommaso Arrigoni |
69’ | Pietro Martino Manuel Marras | 90’ | Patrick Cutrone Tommaso Cassandro |
69’ | Baldovino Cimino Andrea Rispoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Massimo Zilli | Alex Blanco | ||
Federico Zuccon | Alberto Cerri | ||
Manuel Marras | Mauro Vigorito | ||
Francesco Forte | Moutir Chajia | ||
Tommaso D'Orazio | Daniele Baselli | ||
Andrea Meroni | Tommaso Arrigoni | ||
Valerio Crespi | Matteo Solini | ||
Andrea Rispoli | Fabio Rispoli | ||
Salvatore Dario La Vardera | Diego Ronco | ||
Alessandro Arioli | Tommaso Cassandro | ||
Alessandro Lai | Marlon Mustapha | ||
Leonardo Marson | Giuseppe Mazzaglia |
Nhận định Cosenza vs Como
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại